Bước tới nội dung

Cúp bóng đá Ukraina 1992–93

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ukrainian Football Cup 1992–93
Кубок України з футболу
Chi tiết giải đấu
Quốc giaUkraina Ukraina
Số đội80
Đương kim vô địchChornomorets Odessa
Vị trí chung cuộc
Vô địchDynamo Kyiv
Á quânKarpaty Lviv
Thống kê giải đấu
Số trận đấu78
Số bàn thắng311 (3,99 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiVitaliy Parakhnevych (8)
1992

Cúp bóng đá Ukraina 1992–93 là mùa giải thứ hai của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina. Giải khởi tranh từ ngày 26 tháng 7 năm 1992 với cuộc đối mặt Podillya và kết thúc với trận chung kết ngày 30 tháng 5 năm 1993. Hình ảnh đáng chú ý của mùa giải là thành công của FC Khimik Severodonetsk khi vào đến tứ kết sau khi vượt qua FC Shakhtar Donetsk, bằng việc đánh bại đội bóng lớn này ngay ở vòng đầu tiên của giải. Thêm một hình ảnh khác là thất bại của đương kim vô địch FC Chornomorets Odessa trước đội bóng cùng thành phố SC Odessa cũng ngay ở vòng đầu tiên. Một lần nữa các đội bóng FC Torpedo ZaporizhiaFC Metalist Kharkiv vào đến vòng Bán kết.

Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất mùa này là Vitaliy Parakhnevych người đã có công khi loại đương kim vô địch Chornomorets Odessa. FC Kryvbas Kryvyi RihFC Hazovyk Komarne bị loại khỏi giải năm sau vì không tham gia thi đấu. Các đội này bị xử thua.

Phân bổ đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 110 đội bóng tham gia giải đấu cúp mùa này.

Phân phối

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng tham gia vòng này Đội bóng vượt qua vòng trước
Vòng loại thứ nhất
(64 đội)
Vòng loại thứ hai
(32 đội)
  • 32 đội thắng từ vòng loại thứ nhất
Vòng đấu chính
(32 đội)
  • 16 đội thắng từ vòng loại thứ ba

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết các trận đấu đều diễn ra vào ngày 1 tháng 8 năm 1992. Cuộc đối mặt Vinnytsia Oblast giữa Podillya và Nyva diễn ra vào ngày 26 tháng Bảy và Rotor thách thức Polihraftekhnika ngày 4 tháng 8 năm 1992.

FC Podillia Kyrnasivka (Am) 1:3 (1L) FC Nyva Vinnytsia
FC Polihraftekhnika-2 Oleksandria (Am) 1:0 (2L) FC Dnipro Cherkasy
FC Tytan Armyansk (2L) 1:2 (2L) FC Chaika Sevastopol (s.h.p.)
FC Inturist Yalta (Am) 0:1 (1L) FC Temp Shepetivka
FC Lokomotyv Rivne (Am) 1:0 (1L) FC Podillya Khmelnytskyi (s.h.p.) (ở Kovel)
FC Dynamo-3 Kyiv (Am) 2:0 (1L) FC Desna Chernihiv (SKA Stadium)
FC Ptakhivnyk Velyki Hai (Am) 1:0 (2L) FC Halychyna Drohobych Velyki Hai is adjacent to Ternopil
FC Hazovyk Komarne (2L) 0:0 (1L) FC Skala Stryi (s.h.p.), pk 4:2
FC Khutrovyk Tysmenytsia (Am) 1:1 (1L) FC Prykarpattia Ivano-Frankivsk (s.h.p.), pk 1:3
FC Lada Chernivtsi (Am) 1:0 (2L) FC Dnister Zalischyki
FC Sokil-Lorta Lviv (Am) 2:0 (1L) FC Zakarpattia Uzhhorod
FC Metalist Irshava (Am) 3:0 (1L) FC Pryladyst Mukacheve
FC Keramik Baranivka (Am) 2:1 (1L) FC Krystal Chortkiv
FC Paperovyk Poninka (Am) 0:4 (2L) FC Polissya Zhytomyr
FC Zdvyzh Borodianka (Am) 3:1 (2L) FC ZS-Oriana Kyiv
FC Hirnyk Pavlohrad (Am) 0:3 (2L) FC Zirka Kirovohrad
FC Yavir Krasnopillia (2L) 2:0 (1L) FC Avtomobilist Sumy
FC Khimik Severodonetsk (1L) 1:0 (1L) FC Stal Alchevsk
FC Dynamo Luhansk (3L) 4:2 (2L) FC Vahanobudivnyk Stakhanov (s.h.p.)
FC Avanhard Lozova (Am) 0:1 (1L) FC Naftovyk Okhtyrka
FC Spartak Okhtyrka (Am) 0:1 (1L) FC Vorskla Poltava Trostianets (Sumy Oblast)
FC Naftokhimik Kremenchuk (3L) 1:1 (1L) FC Dynamo-2 Kyiv (s.h.p.), pk 2:4
FC Orbita Zaporizhia (Am) 1:2 (1L) FC Ros Bila Tserkva
FC Vuhlyk Bilozerske (Am) 2:3 (1L) FC Shakhtar Pavlohrad Dobropillia
FC Tavria Novotroitsk (Am) 0:1 (1L) FC Metalurh Nikopol (s.h.p.)
FC Bazhanovets Makiivka (2L) 2:3 (2L) FC Shakhtar-2 Donetsk
FC Druzhba Osypenko (2L) 2:0 (2L) FC Azovets Mariupol
FC Olimpia Yuzhnoukrainsk (Am) 3:4 (1L) SC Odessa (s.h.p.)
FC Chornomorets-2 Odessa (2L) 1:4 (1L) FC Artania Ochakiv
FC Blaho Blahoeve (Am) 1:2 (1L) FC Evis Mykolaiv (s.h.p.) (Ivanivka Raion, Odessa Oblast)
FC Meliorator Kakhovka (2L) 2:0 (2L) FC Krystal Kherson
FC Rotor Cherkasy (Am) 2:3 (1L) FC Polihraftekhnika Oleksandria

Vòng loại thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết các trận đấu đều diễn ra vào ngày 7 tháng 8 năm 1992. Trận đấu giữa Lokomotyv và đội trẻ của Dynamo ở Zdolbuniv được diễn ra sau đó một tuần, cụ thể ngày 15 tháng 8 năm 1992.

FC Polihraftekhnika Oleksandria (1L) 4:0 FC Polihraftekhnika-2 Oleksandria (Am)
FC Chaika Sevastopol (2L) 0:2 (1L) FC Temp Shepetivka
FC Ptakhivnyk Velyki Hai (Am) 1:4 (2L) FC Hazovyk Komarne
FC Prykarpattia Ivano-Frankivsk (1L) 5:1 (Am) FC Lada Chernivtsi
FC Sokil-Lorta Lviv (Am) 4:1 (Am) FC Metalist Irshava
FC Nyva Vinnytsia (1L) 3:0 (Am) FC Keramik Baranivka (s.h.p.)
FC Khimik Zhytomyr (2L) 2:0 (Am) FC Zdvyzh Borodianka
FC Zirka Kirovohrad (2L) 0:0 (2L) FC Yavir Krasnopillia (s.h.p.), pk 10:11
FC Khimik Severodonetsk (1L) 4:3 (3L) FC Dynamo Luhansk (s.h.p.)
FC Naftovyk Okhtyrka (1L) 3:2 (1L) FC Vorskla Poltava
FC Dynamo-2 Kyiv (1L) 3:2 (1L) FC Ros Bila Tserkva (s.h.p.)
FC Shakhtar Pavlohrad (1L) 3:1 (1L) FC Metalurh Nikopol
FC Shakhtar-2 Donetsk (2L) 5:0 (2L) FC Druzhba Osypenko Kostiantynivka
SC Odessa (1L) 3:0 (1L) FC Artania Ochakiv
FC Evis Mykolaiv (1L) 2:0 (1L) FC Meliorator Kakhovka
FC Lokomotyv Rivne (Am) 1:0 (Am) FC Dynamo-3 Kyiv Zdolbuniv

Cặp đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 32 đội   Vòng 16 đội   Quarter-finals   Semi-finals   Final
 Polihraftekhnika 1 0 1  
 Metalist Kharkiv 2 5 7      Metalist Kharkiv 1 0 1  
 FC Temp Shepetivka 2 3 5(a)    FC Temp Shepetivka 0 0 0  
 Bukovyna Chernivtsi 1 4 5        Metalist Kharkiv 1 1 2(a)  
 Lokomotyv Rivne 0 1 1        Nyva Ternopil 0 2 2  
 Nyva Ternopil 0 2 2      Nyva Ternopil 3 0 3
 Hazovyk Komarne 2 - -    Dnipro 0 2 2  
 Dnipro 3 + +        Metalist Kharkiv 1 0 1  
 Sokil Lviv 0 0 0        Dynamo Kyiv 1 3 4  
 Dynamo Kyiv 7 3 10      Ivano-Frankivsk 0 1 1  
 Ivano-Frankivsk x x +    Dynamo Kyiv 2 4 6  
 Kryvbas Kryvyi Rih x x -        Dynamo Kyiv 5 2 7
 Khimik Zhytomyr 1 1 2        Volyn Lutsk 1 2 3  
 Volyn Lutsk 1 3 4      Zorya-MALS 3 0 3
 Nyva Vinnytsia 2 0 2    Volyn Lutsk 0 5 5  
 Zorya-MALS 1 2 3        Dynamo Kyiv 2
 Naftovyk Okhtyrka 1 0 1        Karpaty Lviv 1
 Torpedo Zaporizhia 0 2 2      Torpedo Zaporizhia 3 1 4  
 Dynamo-2 Kyiv 2 1 3    Veres Rivne 1 2 3  
 Veres Rivne 2 1 3(a)        Severodonetsk 0 0 0  
 Severodonetsk 4 1 5        Torpedo Zaporizhia 0 1 1  
 Shakhtar Donetsk 3 1 4      Kremin Kremenchuk 2 0 2
 Yavir Krasnopilya 0 1 1    Severodonetsk 1 1 2(a)  
 Kremin Kremenchuk 3 2 5        Torpedo Zaporizhia 0 1 1
 Shakhtar-2 Donetsk 0 2 2        Karpaty Lviv 1 2 3  
 Metalurh Zaporizhya 0 5 5      Tavriya Simferopol 1 0 1  
 Shakhtar Pavlohrad 1 0 1    Metalurh Zaporizhya 1 3 4  
 Tavriya Simferopol 1 3 4        Metalurh Zaporizhya 0 1 1
 Odessa 0 3 3(a)        Karpaty Lviv 1 2 3  
 Chornomorets Odessa 1 2 3      Odessa 0 2 2
 Evis Mykolaiv 1 0 1    Karpaty Lviv 0 3 3  
 Karpaty Lviv 0 3 3  


Vòng Một (1/16)

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Poliharftekhnika Olexandria (1L)1 – 2(PL) Metalist Kharkiv
Shevchenko  53' Chi tiết Kolesnyk  15'
Pryzetko  90'
Olimp Stadium, Oleksandriya
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Viktor Holovko (Dnipropetrovsk)

Prykarpattia Ivano-Frankivsk (1L)+: –(PL) Kryvbas Kryvyi Rih
[ Chi tiết]
Elektron Stadium, Ivano-Frankivsk
Khán giả: N/A

Prykarpattia thắng on walkover.


Lokomotyv Rivne (AM)0 – 0(PL) Nyva Ternopil
Chi tiết
Lokomotyv Stadium, Zdolbuniv
Khán giả: 800
Trọng tài: Roman Zan (Lviv)

Khimik Zhytomyr (2L)1 – 1(PL) Volyn Lutsk
Lukashenko  82' Chi tiết Sartakov  8'
Khimik Stadium, Zhytomyr
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Oleksandr Tiutiun (Fastiv)

Yavir Krasnopillia (2L)0 – 3(PL) Kremin Kremenchuk
Chi tiết Laktionov  26'
Bobyliak  74'
Konovalchuk  87'
Kolos Stadium, Krasnopillia
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Serhiy Shebek (Kiev)

Khimik Severodonetsk (1L)4 – 3(PL) Shakhtar Donetsk
Babenko  8'
tháng Nămorov  10'
Bublik  38'
Palamarchuk  55'
Chi tiết Stolovytsky  28'
Atelkin  53'
Popov  75'
Khimik Stadium, Severodonetsk
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Leonid Bavykin (Kharkiv)

Naftovyk Okhtyrka (1L)1 – 0(PL) Torpedo Zaporizhia
Hrachov  44' Chi tiết
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Ihor Yaremchuk (Kiev)

Dynamo-2 Kyiv (1L)2 – 2(PL) Veres Rivne
Bielkin  35'
Taran  60'
Chi tiết Sniehiriov  39'
Svystunov  51'
Khán giả: 300
Trọng tài: Mykhailo Ovchar (Kalush)

Shakhtar-2 Donetsk (2L)0 – 0(PL) "Metalurh"(Zaporizhia)
Chi tiết
IA Avtosteklo Stadium, Kostiantynivka
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Vasyl Melnychuk (Simferopol)

Evis Mykolaiv (1L)1 – 0(PL) Karpaty Lviv
Dziuba  86' Chi tiết
Municipal Central Stadium, Mykolaiv
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Donetsk)

Temp Shepetivka (1L)2 – 1(PL) Bukovyna Chernivtsi
Kulakovsky  43'
Zarutsky  72'
Chi tiết Iriychuk  55'
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Vadym Shevchenko (Kiev)

Hazovyk Komarne (2L)2 – 3(PL) Dnipro Dnipropetrovsk
Pshtyr  15' (ph.đ.)
Shynkariov  88'
Chi tiết Palianytsia  10'
Moroz  73'
Mykhailenko  80'
Hazovyk Stadium, Komarne
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Anatoliy Aranovsky (Kiev)

Sokil-LORTA Lviv (AM)0 – 7(PL) Dynamo Kyiv
Chi tiết Hrytsyna  16'60'
Aleksanenkov  38'
Mintenko  65'75'
Zuyenko  78'
Volotek  86'
Sokil Stadium, Lviv
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Valeriy Avdysh (Simferopol)

Nyva Vinnytsia (1L)2 – 1(PL) Zoria-MALS Luhansk
Akbarov  40'
Okhrimchuk  67'
Chi tiết Litvinov  64'
Lokomotyv Stadium, Vinnytsia
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Valeriy Onufer (Uzhhorod)

Shakhtar Pavlohrad (1L)1 – 1(PL) Tavriya Simferopol
Sharippo  72' Chi tiết Sheykhametov  78'
Shakhtar Stadium, Pavlohrad
Khán giả: 300
Trọng tài: Viktor Derdo (Illichivsk)

Odessa (1L)0 – 1(PL) Chornomorets Odessa
Chi tiết Yablonskyi  52'
SKA Stadium, Odessa
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Kostiantyn Panchyk (Simferopol)

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

Metalist Kharkiv (PL)5 – 0(1L) Polihraftekhnika Olexandria
Kolesnyk  37'
Pryzetko  59'
Kandaurov  61' (ph.đ.)
Borovyk  66'
Karabuta  75'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Oleksandr Hordiyenko (Dnipropetrovsk)

Metalist thắng 7–1 sau hai lượt trận.


Nyva Ternopil (PL)2 – 1(AM) Lokomotyv Rivne
Babiy  37'
Biskup  75'
Chi tiết Parshykov  17'
Municipal Central Stadium, Ternopil
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Mykhailo Ovchar (Kalush)

Nyva thắng 2–1 sau hai lượt trận.


Volyn Lutsk (PL)3 – 1(2L) Khimik Zhytomyr
Dykyi  14' (ph.đ.)
Sarnavsky  49'
Krukovets  71'
Chi tiết Lukashenko  90'
Avanhard Stadium, Lutsk
Khán giả: 1,400
Trọng tài: Valeriy Lysenko (Odessa)

Volyn thắng 4–2 sau hai lượt trận.


Kremin Kremenchuk (PL)2 – 1(2L) Yavir Krasnopillia
Zhabchenko  25' (ph.đ.)
Laktionov  50'
Chi tiết Samoliuk  8'
Dnipro Stadium, Kremenchuk
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Valeriy Stoyan (Alchevsk)

Kremin thắng 5–1 sau hai lượt trận.


Shakhtar Donetsk (PL)1 – 1(1L) Khimik Severodonetsk
Drahunov  43' (ph.đ.) Chi tiết tháng Baenko  74'
Shakhtar Stadium, Donetsk
Khán giả: 800
Trọng tài: Serhiy Tatulian (Kiev)

Khimik thắng 5–4 sau hai lượt trận.


Torpedo Zaporizhia (PL)2 – 0(1L) Naftovyk Okhtyrka
Bondarenko  40'
Mareyev  72'
Chi tiết
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Oleh Chorny (Donetsk)

Torpedo thắng 2–1 sau hai lượt trận.


Veres Rivne (PL)1 – 1(1L) Dynamo-2 Kiev
Svystunov  36' Chi tiết Parshyn  50'
Avanhard Stadium, Rivne
Khán giả: 1,800
Trọng tài: Yaroslav Hrysio (Lviv)

Veres thắng 3–3 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Metalurh Zaporizhia (PL)5 – 2(2L) Shakhtar-2 Donetsk
Holovan  6'43'54'
Mushchinka  17'
Antiukhin  89'
Chi tiết Zhygulin  53'
Zavhorodniy  74'
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Yaroslav Lemekh (Lviv)

Metalurh thắng 5–2 sau hai lượt trận.


Karpaty Lviv (PL)3 – 0(1L) Evis Mykolaiv
Riznyk  38'
Plotko  57'69'
Chi tiết
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Volodymyr Tukhovsky (Simferopol)

Karpaty thắng 3–1 sau hai lượt trận.


Dnipro Dnipropetrovsk (PL)+: –(2L) Hazovyk Komarne
[ Chi tiết]

Dnipro thắng tự động.


Bukovyna Chernivtsi (PL)4 – 3(1L) Temp Shepetivka
Haydamaschuk  28'
Bidulko  51'
Lutsiv  55'
Finkel  85'
Chi tiết Koliada  49' (ph.đ.)57'88' (ph.đ.)
Kolos Stadium, Novoselytsia
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Valeriy Stoyan (Alchevsk)

Temp thắng 5–5 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Zoria-MALS Luhansk (PL)2 – 0(1L) Nyva Vinnytsia
Sevidov  56'69' Chi tiết
Avanhard Stadium, Luhansk
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Donetsk)

Zoria thắng 3–2 sau hai lượt trận.


Tavriya Simferopol (PL)3 – 0(1L) Shakhtar Pavlohrad
Shevchenko  14' (ph.đ.)75' (ph.đ.)
Haydash  47'
Chi tiết
Lokomotyv Stadium, Simferopol
Khán giả: 7,500
Trọng tài: Roman Zan (Lviv)

Tavria thắng 4–1 sau hai lượt trận.


Chornomorets Odessa (PL)2 – 3(1L) Odessa
Kosheliuk  45'
Husyev  74'
Chi tiết Tymchenko  41'
Parakhnevych  77'90'
Khán giả: 450
Trọng tài: Stepan Selmensky (Uzhhorod)

Odessa thắng 3–3 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Dynamo Kyiv (PL)3 – 0(AM) Sokil-LORTA Lviv
Hrytsyna  16' (ph.đ.)
Mintenko  61'
Mizin  78'
Chi tiết
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Kostiantyn Panchyk (Simferopol)

Dynamo thắng 10–0 sau hai lượt trận.

Vòng Hai(1/8)

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Odessa (1L)0 – 0(PL) Karpaty Lviv
Chi tiết
SKA Stadium, Odessa
Khán giả: 500
Trọng tài: Anatoliy Aranovsky (Kiev)

Metalist Kharkiv (PL)1 – 0(1L) Temp Shepetivka
Pryzetko  67' Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Vasyl Melnychuk (Simferopol)

Nyva Ternopil (PL)3 – 0(PL) Dnipro Dnipropetrovsk
Zadvorny  28'
Vasylytchuk  30'
Kulish  58'
Chi tiết Yudin Thẻ vàng 57' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 68'
Moskvin Thẻ đỏ 77'
Municipal Central Stadium, Ternopil
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Valeriy Onufer (Uzhhorod)

Prykarpattia Ivano-Frankivsk (1L)0 – 2(PL) Dynamo Kyiv
Chi tiết Leonenko  44'80'
Elektron Stadium, Ivano-Frankivsk
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Donetsk)

Zoria-MALS Luhansk (PL)3 – 0(PL) Volyn Lutsk
Sevidov  43'
Huseinov  52'
Mazur  71'
Chi tiết Polischuk Thẻ đỏ 41'
Avanhard Stadium, Luhansk
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Roman Zan (Lviv)

Kremin Kremenchuk (PL)2 – 1(1L) Khimik Severodonetsk
Lukash  54' (ph.đ.)
tháng Baenko  64'
Chi tiết Bublik  77'
Dnipro Stadium, Kremenchuk
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Ihor Yaremchuk (Kiev)

Torpedo Zaporizhia (PL)3 – 1(PL) Veres Rivne
R.Bondarenko  10'80'
O.Bondarenko  38' (ph.đ.)
Chi tiết Hurynovych  73'
Khán giả: 500
Trọng tài: Leonid Bavykin (Kharkiv)

Tavriya Simferopol (PL)1 – 1(PL) "Metalurh"(Zaporizhia)
Haydash  78' Chi tiết Mushchinka  62'
Lokomotyv Stadium, Simferopol
Khán giả: 650
Trọng tài: Serhiy Tatulian (Kiev)

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

Karpaty Lviv (PL)3 – 2(1L) Odessa
Pokladok  11'79'
Topchiyev  18'
Chi tiết Zayarny  30'
Parakhnevych  37'
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Viktor Holovko (Dnipropetrovsk)

Karpaty thắng 3–2 sau hai lượt trận.


Temp Shepetivka (1L)0 – 0(PL) Metalist Kharkiv
Chi tiết
Temp Stadium, Shepetivka
Khán giả: 6,500
Trọng tài: Mykhailo Sydor (Lviv)

Metalist thắng 1–o sau hai lượt trận.


Dnipro Dnipropetrovsk (PL)2 – 0(PL) Nyva Ternopil
Dumenko  56'63' Chi tiết Kulish Phạt đền hỏng 16'
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Leonid Bavykin (Kharkiv)

Nyva thắng 3–2 sau hai lượt trận.


Dynamo Kyiv (PL)4 – 1(1L) Prykarpattia Ivano-Frankivsk
Leonenko  17'44'
Shkapenko  37'
Zuyenko  87'
Chi tiết Lakhmay  29'
Rusanovsky Thẻ đỏ 84'
Republican Stadium, Kiev
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Valeriy Avdysh (Simferopol)

Dynamo thắng 6–1 sau hai lượt trận.


Volyn Lutsk (PL)5 – 0(PL) Zoria-MALS Luhansk
Zub  4' (ph.đ.)6'
Polny  19'
Dykyi  51'
Bohunov  86'
Chi tiết
Avanhard Stadium, Lutsk
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Stepan Selmensky (Uzhhorod)

Volyn thắng 5–3 sau hai lượt trận.


Khimik Severodonetsk (1L)1 – 0(PL) Kremin Kremenchuk
Bublik  5' Chi tiết
Khimik Stadium, Severodonetsk
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Vadym Shevchenko (Kiev)

Khimik thắng 2–2 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Veres Rivne (PL)2 – 1(PL) Torpedo Zaporizhia
Sniehiriov  2'
Kucher  18'
Chi tiết Bondarenko  40'
Avanhard Stadium, Rivne
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Valeriy Stoyan (Alchevsk)

Torpedo thắng 4–3 sau hai lượt trận.


Metalurh Zaporizhia (PL)3 – 0(PL) Tavriya Simferopol
Mushchinka  12' (ph.đ.)
Huralsky  31'
Dudnik  87'
Chi tiết
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Ihor Bezuhly (Lutsk)

Metalurh thắng 4–1 sau hai lượt trận.

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

"Khimik"(Severodonetsk) (1L)0 – 0(PL) "Torpedo"(Zaporizhia)
Chi tiết
Khimik Stadium, Severodonetsk
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Ihor Yaremchuk (Kiev)

"Metalurh"(Zaporizhzhya) (PL)0 – 1(PL) "Karpaty"(Lviv)
Chi tiết Mokrytsky  73' (ph.đ.)
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Volodymyr Tukhovsky (Simferopol)

"Dynamo"(Kyiv) (PL)5 – 1(PL) "Volyn"(Lutsk)
Rebrov  17'
Mizin  31'33'62'
Shkapenko  89'
Chi tiết Korotayev  57'
Republican Stadium, Kiev
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Donetsk)

"Metalist"(Kharkiv) (PL)1 – 0(PL) "Nyva"(Ternopil)
Pryzetko  72' Chi tiết
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Roman Zan (Lviv)

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

"Karpaty"(Lviv) (PL)2 – 1(PL) "Metalurh"(Zaporizhia)
Kardash  4'
Mokrytsky Phạt đền hỏng 70'
Pokladok  76'
Chi tiết Varaksin  53'
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Valeriy Avdysh (Simferopol)

Karpaty thắng 3–1 sau hai lượt trận.


"Volyn"(Lutsk) (PL)2 – 2(PL) "Dynamo"(Kyiv)
Pylypenko  65'86' Chi tiết Shkapenko  11'76'
Avanhard Stadium, Kiev
Khán giả: 11,500
Trọng tài: Roman Zan (Lviv)

Dynamo thắng 7–3 sau hai lượt trận.


"Nyva"(Ternopil) (PL)2 – 1(PL) "Metalist"(Kharkiv)
Lobas  50'
Mochuliak  78'
Chi tiết Prudius  30'
Central Municipal Stadium, Ternopil
Khán giả: 18,000
Trọng tài: Viktor Zviahitsev (Donetsk)

Metalist thắng 2–2 nhờ luật bàn thắng sân khách.


"Torpedo"(Zaporizhia) (PL)1 – 0(1L) "Khimik"(Severodonetsk)
Raliuchenko  81' (ph.đ.) Chi tiết
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Kostiantyn Panchyk (Simferopol)

Torpedo thắng 1–0 sau hai lượt trận.

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

"Torpedo"(Zaporizhya) (PL)0 – 1(PL) "Karpaty"(Lviv)
Chi tiết Husyn  31'
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Donetsk)

"Metalist"(Kharkiv) (PL)1 – 1(PL) "Dynamo"(Kyiv)
Kandaurov  62' Chi tiết Luzhny  27'
Rebrov Phạt đền hỏng 67'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Volodymyr Tukhovsky (Simferopol)

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

"Karpaty"(Lviv) (PL)2 – 1(PL) "Torpedo"(Zaporizhzhya)
Plotko  38' (ph.đ.)
Kardash  85'
Chi tiết Bondarenko  41'
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Valeriy Onufer (Uzhhorod)

Karpaty thắng 3–1 sau hai lượt trận.


"Dynamo"(Kyiv) (PL)3 – 0(PL) "Metalist"(Kharkiv)
Rebrov  18'
Kovalets Phạt đền hỏng 33'
Serhiy Mizin  56' (ph.đ.)
Topchiyev  64'
Chi tiết
Republican Stadium, Kiev
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Yevhen Kanana (Donetsk)

Dynamo thắng 4–1 sau hai lượt trận.

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

"Dynamo"(Kyiv) (PL)2 – 1(PL) "Karpaty"(Lviv)
Leonenko  23'
Topchiyev  64'
Chi tiết Plotko  89' (ph.đ.)
Republican Stadium, Kiev
Khán giả: 47,000
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Donetsk)

Vô địch Cúp bóng đá Ukraina 1992–93

FC Dynamo Kyiv
Danh hiệu thứ nhất

Danh sách ghi bàn nhiều nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Ukraina Vitaliy Parakhnevych
8
Odessa
Ukraina Viktor Leonenko
5
Dynamo Kyiv
Ukraina Roman Bondarenko
5
Torpedo Zaporizhia
Ukraina Serhiy Mizin
5(1)
Dynamo-2 Kyiv
Dynamo Kyiv

.[1]

Khán giả

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu có nhiều khán giả nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Vòng Đội nhà Đội khách Kết quả Địa điểm Số khán giả
1 Chung kết Dynamo Kyiv Karpaty Lviv 2 – 1 Republican Stadium, Kiev 47,000
2 Tứ kết Nyva Ternopil Metalist Kharkiv 2 – 1 City Stadium, Ternopil 18,000
3 Tứ kết Karpaty Lviv Metalurh Zaporizhia 2 – 1 Ukraina Stadium, Lviv 12,000
Semifinals Karpaty Lviv Torpedo Zaporizhia 2 – 1 Ukraina Stadium, Lviv
Metalist Kharkiv Dynamo Kyiv 1 – 1 Sân vận động Metalist, Kharkiv

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Ukraina 1992–93 Bản mẫu:Bóng đá Ukraina 1992 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1992–93