Cúp VTV9 – Bình Điền 2018
Giao diện
Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền 2018 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 12 tháng 5 – 20 tháng 5 |
Số đội | 8 |
Vô địch | Giang Tô (lần thứ 2) |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Holly Toliver |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền 2018 là giải đấu lần thứ 12 với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam, Đài truyền hình Việt Nam và Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền. Giải đấu được tổ chức ở Quảng Nam, Việt Nam.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]8 đội tham dự giải đấu bao gồm:
- VTV Bình Điền Long An (chủ giải)
- Thông tin LVPB
- Ngân hàng Công Thương
- Phúc Kiến
- Giang Tô
- Almaty
- Est Cola
- Bring It Promotions
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả các trận đấu diễn ra theo Giờ ở Việt Nam (UTC+07:00).
Đội thi đấu bán kết | |
Đội thi đấu vòng phân hạng 5-8 |
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | VTV Bình Điền Long An | 3 | 0 | 9 | 9 | 2 | 4.500 | 270 | 228 | 1.184 |
2 | Phúc Kiến | 2 | 1 | 5 | 6 | 6 | 1.000 | 272 | 270 | 1.007 |
3 | Est Cola | 1 | 2 | 3 | 5 | 7 | 0.714 | 266 | 281 | 0.947 |
4 | Thông tin LVPB | 0 | 3 | 1 | 4 | 9 | 0.444 | 278 | 307 | 0.906 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12 tháng 5 | 16:10 | Phúc Kiến | 3–2 | Thông tin LVPB | 27–29 | 26–24 | 23–25 | 25–21 | 15–10 | 116–109 | P2 |
12 tháng 5 | 19:30 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | Est Cola | 27–25 | 25–18 | 20–25 | 25–19 | 97–87 | P2 | |
14 tháng 5 | 16:10 | Thông tin LVPB | 1–3 | Est Cola | 19–25 | 25–18 | 18–25 | 21–25 | 83–93 | P2 | |
14 tháng 5 | 19:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–0 | Phúc Kiến | 25–20 | 25–17 | 25–18 | 75–55 | P2 | ||
16 tháng 5 | 16:10 | Est Cola | 1–3 | Phúc Kiến | 26–24 | 25–27 | 18–25 | 17–25 | 86–101 | P2 | |
16 tháng 5 | 19:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | Thông tin LVPB | 25–23 | 25–19 | 23–25 | 25–19 | 98–86 | P2 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Giang Tô | 3 | 0 | 7 | 9 | 4 | 2.250 | 296 | 235 | 1.260 |
2 | Bring It Promotions | 2 | 1 | 7 | 8 | 4 | 2.000 | 263 | 243 | 1.082 |
3 | Ngân hàng Công Thương | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 0.667 | 217 | 212 | 1.024 |
4 | Almaty | 0 | 3 | 1 | 2 | 9 | 0.222 | 173 | 259 | 0.668 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13 tháng 5 | 16:10 | Bring It Promotions | 3–1 | Ngân hàng Công Thương | 21–25 | 25–21 | 25–20 | 25–21 | 96–87 | P2 | |
13 tháng 5 | 19:00 | Giang Tô | 3–2 | Almaty | 25–17 | 18–25 | 25–9 | 26–28 | 15–9 | 109–88 | P2 |
15 tháng 5 | 16:10 | Bring It Promotions | 3–0 | Almaty | 25–15 | 25–20 | 25–10 | 75–45 | P2 | ||
15 tháng 5 | 19:00 | Ngân hàng Công Thương | 0–3 | Giang Tô | 24–26 | 16–25 | 15–25 | 55–76 | P2 | ||
17 tháng 5 | 16:10 | Almaty | 0–3 | Ngân hàng Công Thương | 13–25 | 10–25 | 17–25 | 40–75 | P2 | ||
17 tháng 5 | 19:00 | Bring It Promotions | 2–3 | Giang Tô | 19–25 | 25–23 | 19–25 | 25–23 | 4–15 | 92–111 | P2 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng phân hạng 5-8
[sửa | sửa mã nguồn]Phân hạng 5-8 | Trận tranh hạng 5 | |||||
19 tháng 5 | ||||||
Est Cola | 3 | |||||
20 tháng 5 | ||||||
Almaty | 1 | |||||
Est Cola | 3 | |||||
19 tháng 5 | ||||||
Ngân hàng Công Thương | 1 | |||||
Ngân hàng Công Thương | 3 | |||||
Thông tin LVPB | 2 | |||||
Trận tranh hạng 7 | ||||||
20 tháng 5 | ||||||
Almaty | 1 | |||||
Thông tin LVPB | 3 |
Phân hạng 5–8
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 5 | 12:10 | Est Cola | 3–1 | Almaty | 17–25 | 25–23 | 26–24 | 25–15 | 93–87 | P2 | |
19 tháng 5 | 14:00 | Ngân hàng Công Thương | 3–2 | Thông tin LVPB | 29–27 | 23–25 | 20–25 | 25–23 | 15–12 | 112–112 | P2 |
Trận tranh hạng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 5 | 12:10 | Almaty | 1–3 | Thông tin LVPB | 22–25 | 19–25 | 25–16 | 18–25 | 84–91 |
Trận tranh hạng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 5 | 14:00 | Est Cola | 3–1 | Ngân hàng Công Thương | 25–17 | 16–25 | 25–22 | 25–19 | 91–83 |
Top 4
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
19 tháng 5 | ||||||
VTV Bình Điền Long An | 2 | |||||
20 tháng 5 | ||||||
Bring It Promotions | 3 | |||||
Bring It Promotions | 2 | |||||
19 tháng 5 | ||||||
Giang Tô | 3 | |||||
Giang Tô | 3 | |||||
Phúc Kiến | 1 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
20 tháng 5 | ||||||
VTV Bình Điền Long An | 3 | |||||
Phúc Kiến | 0 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 5 | 17:10 | Giang Tô | 3–1 | Phúc Kiến | 20–25 | 25–17 | 25–23 | 25–16 | 95–81 | P2 | |
19 tháng 5 | 19:00 | VTV Bình Điền Long An | 2–3 | Bring It Promotions | 25–18 | 17–25 | 23–25 | 25–18 | 8–15 | 98–101 | P2 |
Trận tranh hạng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 5 | 16:10 | VTV Bình Điền Long An | 3–0 | Phúc Kiến | 27–25 | 25–15 | 25–22 | 77–62 |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 5 | 20:00 | Bring It Promotions | 2–3 | Giang Tô | 25–21 | 25–21 | 22–25 | 17–25 | 6–15 | 95–107 |
Xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Giải thưởng cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|