Bước tới nội dung

Brisbane International 2025

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brisbane International 2025
Ngày30 tháng 12 năm 2024–6 tháng 1 năm 2025
Lần thứ14
Thể loạiATP Tour 250
WTA 500
Bốc thăm32S / 24D / 24Q (ATP)
48S / 16D / 24Q (WTA)
Tiền thưởng$- (ATP)
$- (WTA)
Mặt sânCứng
Địa điểmTennyson, Brisbane, Queensland, Úc
Sân vận độngQueensland Tennis Centre
Đương kim vô địch 2024
Đơn nam
Bulgaria Grigor Dimitrov
Đơn nữ
Kazakhstan Elena Rybakina
Đôi nam
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lloyd Glasspool / Hà Lan Jean-Julien Rojer
Đôi nữ
Ukraina Lyudmyla Kichenok / Latvia Jeļena Ostapenko
← 2024 · Brisbane International · 2026 →

Brisbane International 2025 là một giải quần vợt chuyên nghiệp trong ATP Tour 2025WTA Tour 2025. Giải đấu được thi đấu trên mặt sân sân cứng ngoài trời ở Brisbane, Queensland, Úc. Đây là lần thứ 14 giải đấu được tổ chức và diễn ra tại Queensland Tennis CentreTennyson. Giải đấu là một phần của Australian Open Series để khởi động cho giải Grand Slam đầu tiên trong năm.[1]

Phân phối điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK V16 V32 V64 Q Q2 Q1
Đơn nam 250 165 100 50 25 0 13 7 0
Đôi nam 150 90 45 20
Đơn nữ 500 325 195 108 60 32 1 25 13 1
Đôi nữ 1

Nội dung đơn ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 SRB Novak Djokovic 7 1
 BUL Grigor Dimitrov 10 2
 DEN Holger Rune 13 3
 USA Frances Tiafoe 18 4
 USA Sebastian Korda 22 5
 CHI Alejandro Tabilo 23 6
 AUS Alexei Popyrin 24 7
 AUS Jordan Thompson 26 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 23 tháng 12 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Nội dung đôi ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 CRO Nikola Mektić  NZL Michael Venus 23 1
 FIN Harri Heliövaara  GBR Henry Patten 30 2
 USA Nathaniel Lammons  USA Jackson Withrow 38 3
 GBR Joe Salisbury  GBR Neal Skupski 51 4
 GBR Julian Cash  GBR Lloyd Glasspool 60 5
 GBR Jamie Murray  AUS John Peers 62 6
 USA Austin Krajicek  USA Rajeev Ram 73 7
 COL Nicolás Barrientos  BEL Sander Gillé 80 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 23 tháng 12 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Thay thế:

Nội dung đơn WTA

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
Aryna Sabalenka 1 1
 USA Emma Navarro 8 2
Daria Kasatkina 9 3
 ESP Paula Badosa 12 4
Diana Shnaider 13 5
Anna Kalinskaya 14 6
 LAT Jeļena Ostapenko 15 7
Mirra Andreeva 16 8
 UKR Marta Kostyuk 18 9
Victoria Azarenka 20 10
 POL Magdalena Fręch 25 11
 CZE Linda Nosková 26 12
Liudmila Samsonova 27 13
Ekaterina Alexandrova 28 14
 KAZ Yulia Putintseva 29 15
 UKR Dayana Yastremska 33 16
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 23 tháng 12 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Nội dung đôi WTA

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 TPE Chan Hao-ching  UKR Lyudmyla Kichenok 20 1
 KAZ Anna Danilina Irina Khromacheva 40 2
 UKR Marta Kostyuk  LAT Jeļena Ostapenko 66 3
 CHN Guo Hanyu Alexandra Panova 66 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 23 tháng 12 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
  • vs.

Đơn nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • vs.
  • / vs. /

Đôi nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • / vs. /

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Full field announced: Novak Djokovic headlines stellar Brisbane International line-up”. Brisbane International. 4 tháng 12 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP Tour 2025 Bản mẫu:WTA Tour 2025