Besançon
Giao diện
| ||
Hành chính | ||
---|---|---|
Quốc gia | Pháp | |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté | |
Tỉnh | Doubs | |
Quận | Besançon (quận) | |
Tổng | Chef-lieu | |
Xã (thị) trưởng | Jean-Louis Fousseret (2001-2008) | |
Thống kê | ||
Độ cao | 235–610 m (771–2.001 ft) (bình quân 281 m (922 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) | |
Múi giờ | CET (GMT +1) | |
INSEE/Mã bưu chính | 25056/ 25000 |
Besançon là tỉnh lỵ của tỉnh Doubs, thuộc vùng hành chính Franche-Comté của nước Pháp, có dân số là 122.308 người (thời điểm 2005).
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Besançon | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.8 (62.2) |
21.7 (71.1) |
24.8 (76.6) |
29.1 (84.4) |
32.2 (90.0) |
35.8 (96.4) |
40.3 (104.5) |
38.3 (100.9) |
34.6 (94.3) |
30.1 (86.2) |
23.0 (73.4) |
20.8 (69.4) |
40.3 (104.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.2 (41.4) |
7.0 (44.6) |
11.4 (52.5) |
15.2 (59.4) |
19.5 (67.1) |
22.8 (73.0) |
25.3 (77.5) |
25.0 (77.0) |
20.7 (69.3) |
16.0 (60.8) |
9.5 (49.1) |
5.7 (42.3) |
15.3 (59.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.3 (36.1) |
3.4 (38.1) |
7.0 (44.6) |
10.2 (50.4) |
14.4 (57.9) |
17.6 (63.7) |
19.9 (67.8) |
19.5 (67.1) |
15.8 (60.4) |
11.8 (53.2) |
6.2 (43.2) |
3.1 (37.6) |
11.0 (51.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.7 (30.7) |
−0.2 (31.6) |
2.7 (36.9) |
5.2 (41.4) |
9.3 (48.7) |
12.4 (54.3) |
14.5 (58.1) |
14.1 (57.4) |
10.9 (51.6) |
7.6 (45.7) |
2.9 (37.2) |
0.4 (32.7) |
6.6 (43.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −20.7 (−5.3) |
−20.6 (−5.1) |
−14.0 (6.8) |
−5.2 (22.6) |
−2.4 (27.7) |
2.1 (35.8) |
4.5 (40.1) |
3.4 (38.1) |
−0.1 (31.8) |
−6.1 (21.0) |
−11.3 (11.7) |
−19.3 (−2.7) |
−20.7 (−5.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 86.3 (3.40) |
79.7 (3.14) |
92.0 (3.62) |
94.2 (3.71) |
114.8 (4.52) |
101.5 (4.00) |
90.0 (3.54) |
91.9 (3.62) |
107.2 (4.22) |
115.7 (4.56) |
104.5 (4.11) |
109.2 (4.30) |
1.187 (46.73) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 13.0 | 11.6 | 12.1 | 11.5 | 13.4 | 11.1 | 10.2 | 10.0 | 9.8 | 12.5 | 12.6 | 13.4 | 141.0 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 87 | 82 | 77 | 74 | 77 | 77 | 75 | 78 | 82 | 87 | 87 | 88 | 81 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 75.1 | 95.5 | 142.1 | 176.1 | 206.6 | 230.4 | 244.1 | 232.3 | 175.8 | 132.6 | 72.7 | 53.0 | 1.836,4 |
Nguồn 1: Meteo France[1][2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Infoclimat.fr[3] |
Các thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]- Tver (Nga)
- Freiburg im Breisgau (Đức)
- Kuopio (Phần Lan)
- Huddersfield - Kirklees (Anh)
- Bielsko-Biala (Ba Lan)
- Neuchâtel (Thụy Sĩ)
- Bistriţa (România)
- Pavia (Ý)
- Hadera (Israel)
- Douroula (Burkina Faso)
- Man (Côte d'Ivoire)
- Charlottesville - Virginia (Hoa Kỳ)
Những người con của thành phố
[sửa | sửa mã nguồn]- John Acton, thủ tướng của Napoli (Naples) dưới thời của vua Ferdinand IV của Naples
- Tristan Bernard (1866–1947) – nhà báo
- Hilaire de Chardonnet (1838–1924) – nhà phát minh tơ nhân tạo
- Charles Fourier (1772–1837)
- Claude Goudimel (1510–1572) – nhạc sĩ
- Antoine Perrenot de Granvelle (1517–1586) – hồng y giáo chủ, nhà ngoại giao, cố vấn của Carl V, Napoli
- Victor Hugo (1802–1885) – nhà văn
- Auguste Lumière (1862–1954) và Louis Lumière (1864–1948) – nhà phát minh kỹ thuật chiếu phim
- Charles Nodier (1780–1844) – nhà văn
- Pierre-Joseph Proudhon (1809–1865) – nhà báo (Le Peuple)
- Jean Claude Eugène Péclet – nhà vật lý học
- Louis-Jean Résal (1854–1920) – kỹ sư, người xây dựng cầu Mirabeau và cầu Alexandre-III ở Paris
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Climatological Information for Besançon, France”. Meteo France. 14 tháng 2 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Besançon (25)” (PDF). Fiche Climatologique: Statistiques 1981–2010 et records (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Normes et records 1961–1990: Besançon – altitude 307m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2019.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- L'Indicateur de Besançon: ou Almanach administratif, industriel et commercial (bằng tiếng Pháp). Ch. Deis. 1837.
- Alexandre Guénard (1860). Besançon: description historique des monuments et établissements publics (bằng tiếng Pháp).
- Auguste Castan (1880). Besançon et ses environs (bằng tiếng Pháp).
- “Besancon”. Le Jura. À la France: sites et monuments (bằng tiếng Pháp). Paris: Touring-Club de France. 1905. OCLC 457600236.
- “Besançon”. Bourgogne, Morvan, Nivernais, Lyonnais. Guides Joanne (bằng tiếng Pháp). 1907.
- Claude Fohlen (1964). Histoire de Besançon (bằng tiếng Pháp). Nouvelle Librairie de France.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Besançon. |
- City Council Website (bằng tiếng Pháp)
- Besançon - All Events in Besançon, Real City Guide (bằng tiếng Pháp)
- Besac.com: Online Média for Besançon: Events, Classifieds, Online Shops (bằng tiếng Pháp)
- Unofficial Funicular Website Lưu trữ 2008-09-28 tại Wayback Machine (bilingual, French/English)
- Official Funicular Website Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine (French only)
- Webpage about the Fortifications Lưu trữ 2008-11-23 tại Wayback Machine
- Besançon City Guide Lưu trữ 2009-03-03 tại Wayback Machine (bằng tiếng Pháp)
- Besançon's Weblog Lưu trữ 2007-07-02 tại Wayback Machine (bằng tiếng Pháp)
- Besançon Hymn Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
- Besançon and around area directory search engine Lưu trữ 2018-07-05 tại Wayback Machine (bằng tiếng Pháp)
Bản mẫu:Free Imperial Cities Bản mẫu:Burgundian Circle