Babylonia (chi ốc biển)
Giao diện
(Đổi hướng từ Babylonia (Babyloniidae))
Babylonia | |
---|---|
Vỏ ốc Babylonia areolata | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Họ: | Babyloniidae |
Chi: | Babylonia Schlüter, 1838[1] |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Babylonia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Babyloniidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các loài có tên được chấp nhận trong chi Babylonia gồm có[3]
- Babylonia ambulacrum (G.B. Sowerby I, 1825)
- Babylonia angusta Altena & Gittenberger, 1981
- Babylonia areolata (Link, 1807)
- Babylonia borneensis (G.B. Sowerby II, 1864)
- Babylonia feicheni Shikama, 1973
- Babylonia formosae (G.B. Sowerby II, 1866)
- Babylonia habei Altena & Gittenberger, 1981
- Babylonia hongkongensis Lai & Guo, 2010
- Babylonia japonica (Reeve, 1842)
- Babylonia kirana Habe, 1965
- Babylonia leonis Altena & Gittenberger, 1972
- Babylonia lutosa (Lamarck, 1819)
- Babylonia magnifica Fraussen & Stratmann, 2005[4]
- Babylonia perforata (G.B. Sowerby II, 1870)
- Babylonia perforata perforata (G.B. Sowerby II, 1870)
- Babylonia perforata pieroangelai Cossigniani, 2008
- Babylonia pintado f. millepunctata (Turton, 1932)
- Babylonia spirata (Linnaeus, 1758)
- Babylonia spirata f. chrysostoma (G.B. Sowerby II, 1866)
- Babylonia spirata f. semipicta (G.B. Sowerby II, 1866)
- Babylonia tesselata (Swainson, 1823)
- Babylonia umbilifusca Gittenberger E. & Goud, 2003[5]
- Babylonia valentiana (Chemnitz, 1780)
- Babylonia zeylanica (Bruguière, 1789)
Các loài trong chi Babylonia đồng nghĩa:
- Babylonia lani Gittenberger E. & Goud, 2003[6]: đồng nghĩa của Babylonia tesselata (Swainson, 1823)
- Babylonia papillaris (G.B. Sowerby I, 1825): đồng nghĩa của Zemiropsis papillaris (G.B. Sowerby I, 1825)
- Babylonia pintado Kilburn, 1971: đồng nghĩa của Zemiropsis pintado (Kilburn, 1971)
- Babylonia pieroangelai Cossignani, 2008[7]: đồng nghĩa của Babylonia perforata pieroangelai Cossigniani, 2008
- Babylonia pulchrelineata Kilburn, 1973: đồng nghĩa của Zemiropsis pulchrelineata (Kilburn, 1973)
- Babylonia rosadoi Bozzetti, 1998[8]: đồng nghĩa của Zemiropsis rosadoi (Bozzetti, 1998)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schlüter (1838). Kurzg. syst. Verz. Conch., 18.
- ^ a b Babylonia Schlüter, 1838. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ WoRMS: Babylonia; accessed: 29 tháng 12 năm 2010
- ^ Babylonia magnifica Fraussen & Stratmann, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Babylonia umbilifusca Gittenberger E. & Goud, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Babylonia lani Gittenberger E. & Goud, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Babylonia pieroangelai Cossignani, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Babylonia rosadoi Bozzetti, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Babylonia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Babylonia (genus) tại Wikimedia Commons
- Altena C. O. van Regteren & Gittenberger E. (1981). "The genus Babylonia (Prosobranchia: Buccinidae)". Zoologische Verhandelingen 188: 1-57, + 11 pls. PDF.
- Gittenberger E. & Goud J. (2003). "The genus Babylonia revisited (Mollusca: Gastropoda: Buccinidae)". Zoologische Verhandelingen 345: 151-162. PDF
- Altena C.O. van Regteren & Gittenberger E. (1981) The genus Babylonia (Prosobranchia: Buccinidae). Zoologische Verhandelingen 188: 1-57, + 11 pls.
- Gittenberger E. & Goud J. (2003) The genus Babylonia revisited (Mollusca: Gastropoda: Buccinidae). Zoologische Verhandelingen 345: 151-162