Bước tới nội dung

Babylonia perforata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Babylonia perforata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Babyloniidae
Chi (genus)Babylonia
Loài (species)B. perforata
Danh pháp hai phần
Babylonia perforata
(Sowerby II, 1870)

Babylonia perforata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Babyloniidae.[1]

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Babylonia perforata perforata (G.B. Sowerby II, 1870): synonyms = Eburna perforata G.B. Sowerby II, 1870
  • Babylonia perforata pieroangelai Cossigniani, 2008: synonyms = Babylonia pieroangelai Cossignani, 2008

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]