Babylonia perforata
Giao diện
Babylonia perforata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
Họ (familia) | Babyloniidae |
Chi (genus) | Babylonia |
Loài (species) | B. perforata |
Danh pháp hai phần | |
Babylonia perforata (Sowerby II, 1870) |
Babylonia perforata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Babyloniidae.[1]
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Babylonia perforata perforata (G.B. Sowerby II, 1870): synonyms = Eburna perforata G.B. Sowerby II, 1870
- Babylonia perforata pieroangelai Cossigniani, 2008: synonyms = Babylonia pieroangelai Cossignani, 2008
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Babylonia perforata (G.B. Sowerby II, 1870) . World Register of Marine Species, truy cập 12 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Babylonia perforata tại Wikispecies