Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VIII
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 8
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 8 (1956) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Đảng,Chủ tịch Quân ủy Trung ương,Chủ tịch danh dự Chính Hiệp | Ủy viên thứ 1 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
2 | Lưu Thiếu Kỳ | Phó Chủ tịch Đảng | Ủy viên thứ 2 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
3 | Chu Ân Lai | Phó Chủ tịch Đảng,Thủ tướng Quốc vụ viện,Chủ tịch Chính Hiệp, | Ủy viên thứ 3 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
4 | Chu Đức | Phó Chủ tịch Đảng,Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương,Phó Chủ tịch nước | Ủy viên thứ 4 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
5 | Trần Vân | Phó Chủ tịch Đảng,Phó Thủ tướng Quốc vụ Viện | Ủy viên thứ 5 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
6 | Đặng Tiểu Bình | Tổng thư ký Ban bí thư Trung ương | Ủy viên thứ 7 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
7 | Lâm Bưu | Phó Chủ tịch Đảng | Ủy viên thứ 6 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
8 | Lâm Bá Cừ | Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại | Mất năm 1960 khi đang tại nhiệm |
9 | Đổng Tất Võ | Thư ký Ủy ban Giám Sát Trung ương, Chủ tịch Tòa án Nhân dân Tối cao | |
10 | Bành Chân | Bí thư Trung ương, Phó ủy viên trưởng Nhân Đại,Phó Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc | |
11 | La Vinh Hoàn | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân | Mất năm 1963 |
12 | Trần Nghị | Phó Tổng lý Quốc vụ viện, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Bí thư Thượng Hải, Thị trưởng Thượng Hải. | |
13 | Lý Phú Xuân | Phó Thủ tướng,Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | |
14 | Bành Đức Hoài | Phó Thủ tướng,Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương,Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
15 | Lưu Bá Thừa | Viện trưởng kiêm Bí thư Học viện Quân sự Quân Giải phóng Nhân dân | |
16 | Hạ Long | Phó Thủ tướng | |
17 | Lý Tiên Niệm | Phó Thủ tướng,Bộ trưởng Bộ Tài chính,Phó chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | |
18 | Kha Khánh Thi | Phó Tổng lý Quốc vụ viện, Thị trưởng Thượng Hải. | Tăng thêm vào năm 1958,mất năm 1965 khi đang tại nhiệm |
19 | Lý Tỉnh Tuyền | Chính ủy Quân khu Thành Đô | Tăng thêm vào năm 1958 |
20 | Đàm Chấn Lâm | Bí thư Trung ương,Bí thư kiêm thị trưởng Tỉnh Chiết Giang | Tăng thêm vào năm 1958 |
21 | Đào Chú | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông,Hiệu trưởng trường Đại học Kị Nam | Bổ sung năm 1966 |
22 | Trần Bá Đạt | Tổ trưởng Tiểu ban Văn Cách Trung ương | Bổ sung năm 1966 |
23 | Khương Sinh | Phó trưởng Ban Văn Giáo Trung ương,Phó chủ nhiệm Ủy ban Công tác Giáo dục | Bổ sung năm 1966 |
24 | Từ Hướng Tiền | Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Trung Quốc,Ủy viên Quân sự Cách mạng Chính phủ Nhân dân | Bổ sung năm 1966 |
25 | Nhiếp Vinh Trăn | Phó Thủ tướng Quốc vụ viện | Bổ sung năm 1966 |
26 | Diệp Kiếm Anh | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương,Bí thư trưởng Quân ủy Trung ương,Viện trưởng kiêm Bí thư Viện Khoa học Quân sự Quân Giải phóg Nhân dân | Bổ sung năm 1966 |
Ủy viên Dự khuyết | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Ô Lan Phu | Phó Thủ tướng,Bí thư Khu ủy kiêm Tỉnh trưởng Nội Mông tự trị,Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu Nội Mông,Hiệu trưởng Đại học Nội Mông | |
2 | Trương Văn Thiên | Đại sứ Liên Xô,Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | |
3 | Lục Định Nhất | Bí thư Trung ương,Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương,Phó Thủ tướng | |
4 | Trần Bá Đạt | Tổ trưởng Tiểu ban Văn Cách Trung ương | Bổ sung vào Bộ Chính trị năm 1966 |
5 | Bạc Nhất Ba | Phó Thủ tướng | |
6 | Lý Tuyết Phong | Bí thư Trung ương,Bí thư Hoa Bắc,Chính ủy Quân khu Bắc Kinh | Bổ sung năm 1966 |
7 | Tạ Phú Trị | Bộ trưởng Bộ Công An | Bổ sung năm 1966 |
8 | Tống Nhiệm Cùng | Bộ trưởng Bộ Cơ giới Công nghiệp,Chính ủy Quân khu Thẩm Dương | Bổ sung năm 1966 |