Bản mẫu:Status
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Bản mẫu này tạo biểu tượng ô vuông thể hiện trạng thái cuộc biểu quyết (có màu sắc đặc trưng và tiêu đề chứa nội dung trạng thái khi rê chuột vào), thường nằm ở góc phải của tên đề mục, trong các khu vực có hoạt động biểu quyết của cộng đồng.
Sử dụng
Tổng quan mã bản mẫu Status:
{{status | id = mã số trang hoặc tên trang (thường được thêm tự động) | start = thời điểm bắt đầu biểu quyết theo kiểu Unix hoặc kiểu ISO 8601 (thêm tự động hoặc thêm tay) | max = thời hạn tối đa dưới dạng số ngày (thêm tự động hoặc thêm tay) | extend = y hoặc n (có muốn gia hạn biểu quyết không, thêm tay) }}
- Chuỗi thời gian Unix ví dụ: 1608576972
- Chuỗi thời gian ISO 8601 ví dụ: 2020-12-21T18:56:12+00:00
- Chuyển đổi giữa các loại chuỗi thời gian: https://www.timestamp-converter.com/
Kiểu 1: Biểu quyết chỉ có thời điểm tối đa
- Công thức chung:
{{status|start=<thời điểm bắt đầu>[|max=<thời hạn tối đa>]}}
- Dùng cho thời hạn tối đa 30 ngày (mặc định). Thêm vào lúc tạo trang.
{{status|start={{subst:#time:U}}}}
(Unix)
hoặc
{{status|start={{subst:#time:c}}}}
(ISO 8601)
- Dùng cho thời hạn tối đa khác 30 ngày (ví dụ 7 ngày). Thêm vào lúc tạo trang.
{{status|start={{subst:#time:U}}|max=7}}
hoặc
{{status|start={{subst:#time:c}}|max=7}}
- Ví dụ thêm tay thời gian:
{{status|start=1608576972|max=7}}
hoặc
{{status|start=2020-12-21T18:56:12+00:00|max=7}}
- Mã này sẽ được thêm vào tiêu đề nội dung biểu quyết, đề cử. Ví dụ:
=== [[Thú mỏ vịt]] {{status|start={{subst:#time:U}}}} ===
- Thêm vào tiêu đề trang.
<indicator name="status">{{status|start={{subst:#time:U}}}}</indicator>
- Hiện tại, kiểu này được thêm tự động trong các khu vực sau (gọi là Khu vực nhóm 0):
- Ngoài ra, có thể thêm tay tại các khu vực như:
- Các biểu quyết trong Wikipedia:Biểu quyết, Wikipedia:Thảo luận.
- Các biểu quyết nhân sự
- Lưu ý: Không được sử dụng kiểu dùng bản mẫu không có tên tham số như phiên bản cũ, vì sẽ bị ngừng hỗ trợ trong tương lai.
{{status|<thời điểm bắt đầu>[|<thời hạn tối đa>]}}
Kiểu 2: Biểu quyết có thời điểm tối thiểu và thời điểm tối đa
- Công thức chung:
{{status|id=<mã số/tên trang>|start=<thời điểm bắt đầu>[|max=<thời hạn tối đa>]}}
- Hiện tại, kiểu này chỉ được thêm tự động trong các khu vực sau (gọi là Khu vực nhóm 1):
- Wikipedia:Biểu quyết xoá bài (preload)
- Wikipedia:Đề nghị giáng sao bài viết chọn lọc (preload)
- Wikipedia:Đề nghị rút sao danh sách chọn lọc (preload)
- Wikipedia:Đề nghị rút sao chủ điểm chọn lọc (preload)
- Wikipedia:Đề nghị rút sao cổng thông tin chọn lọc (preload)
- Wikipedia:Đề nghị rút sao chủ điểm tốt (preload)
Kiểu 3: Biểu quyết có thời điểm xét gia hạn, thời điểm tối đa và có thể có thời điểm được gia hạn
- Công thức chung:
{{status|id=<mã số/tên trang>|start=<thời điểm bắt đầu>[|max=<thời hạn tối đa>[|extend=<y hoặc n>]]}}
- Hiện tại, kiểu này chỉ được thêm tự động trong các khu vực sau (gọi là Khu vực nhóm 2):
- Nếu thỏa điều kiện xét gia hạn và muốn gia hạn, thì thêm tay tham số
extend=y
vào bản mẫu. - Lưu ý: Bản mẫu hiện tại không kiểm tra được chính xác điều kiện xét gia hạn, người dùng cần kiểm tra lại thời điểm của phiếu chống có hợp lệ với quy định hay không. Thông tin của bản mẫu trong trường hợp này chỉ mang tính tham khảo.
Kiểu 4: Biểu quyết có thời điểm tối thiểu, thời điểm xét gia hạn, thời điểm tối đa và có thể có thời điểm được gia hạn
- Công thức chung:
{{status|id=<mã số/tên trang>|start=<thời điểm bắt đầu>[|max=<thời hạn tối đa>[|extend=<y hoặc n>]]}}
- Hiện tại, kiểu này chỉ được thêm tự động trong các khu vực sau (gọi là Khu vực nhóm 3):
- Nếu thỏa điều kiện xét gia hạn và muốn gia hạn, thì thêm tay tham số
extend=y
vào bản mẫu. - Lưu ý: Bản mẫu hiện tại không kiểm tra được chính xác điều kiện xét gia hạn, người dùng cần kiểm tra lại thời điểm của phiếu chống có hợp lệ với quy định hay không. Thông tin của bản mẫu trong trường hợp này chỉ mang tính tham khảo.
Những trạng thái của một biểu quyết
Một biểu quyết có thể có ít nhất là 2 trạng thái, cao nhất là 6 trạng thái, được biểu thị bằng 3 màu và các kiểu sắp xếp màu khác nhau.
STT | Tên trạng thái | Hình thức trạng thái | Mô tả hình thức trạng thái | Ý nghĩa trạng thái |
---|---|---|---|---|
1 | Trạng thái 1 | Ô vuông, màu xanh lá. | Biểu quyết còn hiệu lực | |
2 | Trạng thái 2 | Ô vuông, nửa trái màu xanh lá, nửa phải màu vàng. | Biểu quyết còn hiệu lực và có thể xem xét gia hạn biểu quyết | |
3 | Trạng thái 3 | Ô vuông, nửa trên màu vàng, nửa dưới màu xanh lá. | Biểu quyết còn hiệu lực và đã yêu cầu gia hạn biểu quyết | |
4 | Trạng thái 4 | Ô vuông, màu vàng. | Biểu quyết còn hiệu lực và đang trong thời gian gia hạn | |
5 | Trạng thái 5 | Ô vuông, nửa trái màu xanh lá, nửa phải màu đỏ. | Biểu quyết còn hiệu lực và có thể xem xét đóng biểu quyết hoặc Biểu quyết hết hiệu lực và có thể xem xét mở lại biểu quyết (trường hợp các biểu quyết có thời điểm tối thiểu) | |
6 | Trạng thái 6 | Ô vuông, màu đỏ. | Biểu quyết hết hiệu lực |
Những kiểu biểu quyết
Kiểu biểu quyết | Định nghĩa | Những loại biểu quyết thuộc kiểu | Các trạng thái của cuộc biểu quyết | Điều kiện xảy ra trạng thái | Chú giải |
---|---|---|---|---|---|
Kiểu 1 | Là những biểu quyết chỉ có thời điểm tối đa. |
Trạng thái 1 |
[Trạng thái 1] Trước thời điểm tối đa.
Tiêu đề: Hạn là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn. |
Thời điểm tối đa: 30 ngày (mặc định). | |
Trạng thái 6 |
[Trạng thái 6] Sau thời điểm tối đa.
Tiêu đề: Hạn là [thời điểm tối đa]. Đã hết hạn. | ||||
Logic thể hiện bằng mã giả (phong cách Lua):IF (hiện tại <= tối đa) THEN
[Trạng thái 1]
ELSE
[Trạng thái 6]
END
|
| ||||
Kiểu 2 | Là những biểu quyết có thời điểm tối thiểu và thời điểm tối đa. |
Trạng thái 1 |
[Trạng thái 1.1] Trước thời điểm tối thiểu.
Tiêu đề: Hạn tối thiểu là [thời điểm tối thiểu]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. [Trạng thái 1.2] Sau thời điểm tối thiểu và trước thời điểm tối đa và không thỏa điều kiện kết luận thành công. Tiêu đề: Đã hết hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. |
| |
Trạng thái 5 |
[Trạng thái 5] Sau thời điểm tối thiểu và trước thời điểm tối đa và thỏa điều kiện kết luận thành công.
Tiêu đề: Đã hết hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. Có thể đóng biểu quyết (nếu chưa đóng). | ||||
Trạng thái 6 |
[Trạng thái 6] Sau thời điểm tối đa.
Tiêu đề: Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Đã hết hạn. | ||||
Logic thể hiện bằng mã giả (phong cách Lua):IF (hiện tại <= tối thiểu) THEN
[Trạng thái 1.1]
ELSEIF (tối thiểu < hiện tại <= tối đa) THEN
IF (không thỏa ĐKKLTC) THEN
[Trạng thái 1.2]
ELSE
[Trạng thái 5]
END
ELSE
[Trạng thái 6]
END
|
| ||||
Kiểu 3 | Là những biểu quyết có thời điểm xét gia hạn, thời điểm tối đa và có thể có thời điểm được gia hạn. |
Trạng thái 1 |
[Trạng thái 1.1] Trước thời điểm xét gia hạn.
Tiêu đề: Hạn là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn. [Trạng thái 1.2] Sau thời điểm xét gia hạn và trước thời điểm tối đa và không thỏa điều kiện xét gia hạn. Tiêu đề: Hạn là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn. Không thỏa điều kiện xét gia hạn. |
| |
Trạng thái 2 |
[Trạng thái 2] Sau thời điểm xét gia hạn và trước thời điểm tối đa và thỏa điều kiện xét gia hạn và chưa yêu cầu gia hạn.
Tiêu đề: Hạn là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn. Có thể yêu cầu gia hạn (không đảm bảo). | ||||
Trạng thái 3 |
[Trạng thái 3] Sau thời điểm xét gia hạn và trước thời điểm tối đa và thỏa điều kiện xét gia hạn và đã yêu cầu gia hạn.
Tiêu đề: Hạn là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn. Đã yêu cầu gia hạn. | ||||
Trạng thái 4 |
[Trạng thái 4] Sau thời điểm tối đa và trước thời điểm được gia hạn và đã yêu cầu gia hạn.
Tiêu đề: Hạn được gia hạn là [thời điểm được gia hạn]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn. | ||||
Trạng thái 6 |
[Trạng thái 6.1] Sau thời điểm tối đa và không yêu cầu gia hạn.
Tiêu đề: Hạn là [thời điểm tối đa]. Đã hết hạn. [Trạng thái 6.2] Sau thời điểm được gia hạn và đã yêu cầu gia hạn. Tiêu đề: Hạn được gia hạn là [thời điểm được gia hạn]. Đã hết hạn. | ||||
Logic thể hiện bằng mã giả (phong cách Lua):IF (hiện tại <= xét gia hạn) THEN
[Trạng thái 1.1]
ELSEIF (xét gia hạn < hiện tại <= tối đa) THEN
IF (không thỏa ĐKXGH) THEN
[Trạng thái 1.2]
ELSEIF (chưa YCGH) THEN
[Trạng thái 2]
ELSE
[Trạng thái 3]
END
ELSEIF (hiện tại <= tối đa có gia hạn AND có YCGH) THEN
[Trạng thái 4]
ELSEIF (hiện tại > tối đa có gia hạn AND có YCGH) THEN
[Trạng thái 6.2]
ELSE
[Trạng thái 6.1]
END
|
| ||||
Kiểu 4 | Là những biểu quyết có thời điểm tối thiểu, thời điểm xét gia hạn, thời điểm tối đa và có thể có thời điểm được gia hạn. |
Trạng thái 1 |
[Trạng thái 1.1] Trước thời điểm tối thiểu.
Tiêu đề: Hạn tối thiểu là [thời điểm tối thiểu]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. [Trạng thái 1.2] Sau thời điểm tối thiểu và trước thời điểm xét gia hạn và không thỏa điều kiện kết luận thành công. Tiêu đề: Đã hết hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. [Trạng thái 1.3] Sau thời điểm xét gia hạn và trước thời điểm tối đa và không thỏa điều kiện kết luận thành công và không thỏa điều kiện xét gia hạn. Tiêu đề: Đã hết hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. Không thỏa điều kiện xét gia hạn. |
| |
Trạng thái 5 |
[Trạng thái 5.1] Sau thời điểm tối thiểu và trước thời điểm xét gia hạn và thỏa điều kiện kết luận thành công.
Tiêu đề: Đã hết hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. Có thể đóng biểu quyết (nếu chưa đóng). [Trạng thái 5.2] Sau thời điểm xét gia hạn và trước thời điểm tối đa và thỏa điều kiện kết luận thành công và không thỏa điều kiện xét gia hạn. Tiêu đề: Đã hết hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. Có thể đóng biểu quyết (nếu chưa đóng). | ||||
Trạng thái 2 |
[Trạng thái 2] Sau thời điểm xét gia hạn và trước thời điểm tối đa và thỏa điều kiện xét gia hạn và chưa yêu cầu gia hạn.
Tiêu đề: Đã hết hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. Có thể yêu cầu gia hạn (không đảm bảo). | ||||
Trạng thái 3 |
[Trạng thái 3] Sau thời điểm xét gia hạn và trước thời điểm tối đa và thỏa điều kiện xét gia hạn và đã yêu cầu gia hạn.
Tiêu đề: Đã hết hạn tối thiểu. Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn tối đa. Đã yêu cầu gia hạn. | ||||
Trạng thái 4 |
[Trạng thái 4] Sau thời điểm tối đa và trước thời điểm được gia hạn và đã yêu cầu gia hạn.
Tiêu đề: Hạn được gia hạn là [thời điểm được gia hạn]. Còn [đếm ngược] ngày nữa đến hạn. | ||||
Trạng thái 6 |
[Trạng thái 6.1] Sau thời điểm tối đa và không yêu cầu gia hạn.
Tiêu đề: Hạn tối đa là [thời điểm tối đa]. Đã hết hạn. [Trạng thái 6.2] Sau thời điểm được gia hạn và đã yêu cầu gia hạn. Tiêu đề: Hạn được gia hạn là [thời điểm được gia hạn]. Đã hết hạn. | ||||
Logic thể hiện bằng mã giả (phong cách Lua):IF (hiện tại <= tối thiểu) THEN
[Trạng thái 1.1]
ELSEIF (tối thiểu < hiện tại <= xét gia hạn) THEN
IF (không thỏa ĐKKLTC) THEN
[Trạng thái 1.2]
ELSE
[Trạng thái 5.1]
END
ELSEIF (xét gia hạn < hiện tại <= tối đa) THEN
IF (không thỏa ĐKXGH AND không thỏa ĐKKLTC) THEN
[Trạng thái 1.3]
ELSEIF (không thỏa ĐKXGH) THEN
[Trạng thái 5.2]
ELSEIF (chưa YCGH) THEN
[Trạng thái 2]
ELSE
[Trạng thái 3]
END
ELSEIF (hiện tại <= tối đa có gia hạn AND có YCGH) THEN
[Trạng thái 4]
ELSEIF (hiện tại > tối đa có gia hạn AND có YCGH) THEN
[Trạng thái 6.2]
ELSE
[Trạng thái 6.1]
END
|
|
Lỗi
Dưới đây là danh sách một số lỗi phổ biến mà mô đun của bản mẫu này có thể tạo ra và cách khắc phục chúng.
Ngày tháng không hợp lệ
Không có tham số start hay start rỗng
Thông tin kỹ thuật
Mô đun Module:Status của bản mẫu sử dụng cấu hình từ Module:Status/config và bản mẫu trung gian Bản mẫu:Status/core.
Các bài kiểm tra của mô đun Module:Status được lưu tại Module:Status/testcases.
Báo cáo lỗi và yêu cầu tính năng nên được thực hiện tại Thảo luận Bản mẫu:Status.