Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Báo lỗi nội dung
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Bản mẫu
:
Danh sách hệ chữ viết
35 ngôn ngữ
العربية
অসমীয়া
Bahasa Indonesia
Bahasa Melayu
Basa Bali
বাংলা
Basa Banyumasan
Беларуская
Български
Català
Cebuano
Чӑвашла
Čeština
English
فارسی
Français
हिन्दी
Jawa
Къарачай-малкъар
ქართული
Lietuvių
മലയാളം
日本語
Нохчийн
ଓଡ଼ିଆ
پښتو
Polski
Русский
संस्कृतम्
සිංහල
ไทย
Türkçe
Українська
اردو
中文
Sửa liên kết
Bản mẫu
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In/xuất ra
Tải về PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Khoản mục Wikidata
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
x
t
s
Danh sách hệ chữ viết
Tổng quan
Lịch sử chữ viết
Grapheme
Danh sách
Danh sách hệ chữ viết
Không được mã hóa
Nhà phát minh
Ngôn ngữ theo hệ thống chữ viết
/
Ngôn ngữ theo tài khoản viết đầu tiên
Loại
Abjad
Chữ số
Aram
Hatran
Ả Rập
Chữ tượng hình Ai Cập
Hebrew
Ashuri
Cursive
Rashi
Solitreo
Tifinagh
Mani
Nabataean
Bắc Ả Rập cổ
Pahlavi
Pegon
Phoenicia
Paleo-Hebrew
Chữ tốc ký Pitman
Proto-Sinai
Psalter
Punic
Samaritan
Nam Ả Rập cổ
Zabur
Musnad
Sogdia
Syriac
ʾEsṭrangēlā
Serṭā
Maḏnḥāyā
Chữ tốc ký Teeline
Ugaritic
Abugida
Brahmic
Phía Bắc
Assam
Bengali
Bhaiksuki
Bhujimol
Brāhmī
Devanāgarī
Dogri
Gujarati
Gupta
Gurmukhī
Kaithi
Kalinga
Karani
Khojki
Khudabadi
Laṇḍā
Lepcha
Limbu
Mahajani
Meitei
Modi
Multani
Nagari
Nandinagari
Odia
ʼPhags-pa
Pracalit (Newar)
Ranjana
Sharada
Siddhaṃ
Soyombo
Sylheti Nagri
Takri
Tây Tạng
Uchen
Umê
Tirhuta
Tocharian
Zanabazar
Marchen
Marchung
Pungs-chen
Pungs-chung
Drusha
Phía Nam
Ahom
Bali
Batak
Baybayin
Bhattiprolu
Buhid
Myanmar
Chakma
Chăm
Grantha
Goykanadi
Hanunuo
Java
Kadamba
Kannada
Karen
Kawi
Khmer
Kulitan
Lanna
Lào
Leke
Lontara
Makassar
Malayalam
Maldives
Dhives Akuru
Eveyla Akuru
Môn
(
Chữ Môn cổ
)
Tày Lự mới
Pallava
Pyu
Rejang
Rencong
Saurashtra
Shan
Sinhala
Sudan
(Tiếng Sudan cổ)
Tagbanwa
Tai Le
Tai Nham
Tai Viet
Tamil
Tamil-Brahmi
Telugu
Thái
Tigalari
Vatteluttu
Kolezhuthu
Malayanma
Khác
Tốc ký Boyd
Canada Hợp nhất
Blackfoot
Déné
Fox I
Geʽez
Gunjala Gondi
Japanese Braille
Jenticha
Kharosthi
Mandombe
Masaram Gondi
Meroitic
Miao
Mwangwego
Pahawh Hmông
Sorang Sompeng
Thaana
Thomas Natural Shorthand
Warang Citi
Bảng chữ cái
Tuyến tính
Abkhaz
Adlam
Armenian
Avestan
Avoiuli
Bassa Vah
Borama
Carian
Albania Kavkaz
Coelbren
Coorgi–Cox alphabet
Copt
Kirin
Deseret
Chữ tốc ký Duployan
Chinook writing
Early Cyrillic
Eclectic shorthand
Elbasan
Etruscan
Evenki
Fox II
Fraser
Gabelsberger shorthand
Garay
Gruzia
Asomtavruli
Nuskhuri
Mkhedruli
Glagolitic
Gothic
Gregg shorthand
Hy Lạp
Greco-Iberian alphabet
Hangul
Hanifi
IPA
Jenticha
Kaddare
Kayah Li
Klingon
Latinh
Beneventan
Blackletter
Carolingian minuscule
Fraktur
Gaelic
Insular
Kurrent
Merovingian
Sigla
Sütterlin
Tironian notes
Visigothic
Luo
Lycian
Lydian
Mãn Châu
Mandaic
Medefaidrin
Molodtsov
Mông Cổ
Mru
Neo-Tifinagh
N'Ko
Ogham
Oirat
Ol Chiki
Hungary cổ
Ý cổ
Permic cổ
Orkhon
Duy Ngô Nhĩ cổ
Osage
Osmanya
Pau Cin Hau
Runic
Anglo-Saxon
Cipher
Dalecarlian
Elder Futhark
Younger Futhark
Gothic
Marcomannic
Medieval
Staveless
Sidetic
Shavian
Somali
Sorang Sompeng
Tifinagh
Tolong Siki
Vagindra
Việt Nam
Visible Speech
Vithkuqi
Wancho
Warang Citi
Zaghawa
Phi tuyến
Braille
Do Thái
Hàn Quốc
Cờ hàng hải
Mã Morse
New York Point
Semaphore
Flag semaphore
Moon type
Chữ tượng hình
Adinkra
Aztec
Blissymbol
Đông Ba
Ersu Shaba
Emoji
IConji
Isotype
Kaidā
Míkmaq
Mixtec
New Epoch Notation Painting
Nsibidi
Ojibwe Hieroglyphs
Siglas poveiras
Testerian
Yerkish
Zapotec
Văn tự ngữ tố
Chinese family of scripts
Chữ Hán
Giản thể
Phồn thể
Giáp cốt văn
Kim văn
Triện thư
Đại triện
Tiểu triện
Điểu trùng triện
Hanja
Idu
Kanji
Chữ Nôm
Sawndip
Dựa trên chữ Hán
Chữ Nôm
Jurchen
Đại Khitan
Tangut
Zhuang
Chữ hình nêm
Akkadian
Assyrian
Elamite
Hittite
Luwian
Chữ hình nêm
Một số âm tượng hình khác
Anatolia
Bagam
Cretan
Isthmian
Maya
Proto-Elamite
Di (cổ điển)
Phụ âm tượng hình
Demotic
Hieratic
Chữ tượng hình
Chữ số
Ấn Độ-Ả Rập
Abjad
Attic (Hy Lạp)
Muisca
La Mã
Bán âm tiết
Đầy đủ
Celtiberia
Đông Bắc Iberia
Đông Nam Iberia
Khom
Dư thừa
Espanca
Pahawh Hmông
Tiểu Khitan
Tây Nam Paleohispanic
Chú âm phù hiệu
Chữ tượng thanh âm tiết
Afaka
Bamum
Bété
Byblos
Canadian Aboriginal
Cherokee
Cypriot
Cypro-Minoan
Ditema tsa Dinoko
Eskayan
Geba
Great Lakes Algonquian
Iban
Kana
Hiragana
Katakana
Man'yōgana
Hentaigana
Sogana
Jindai moji
Kikakui
Kpelle
Linear B
Linear Elamite
Lisu
Loma
Nữ thư
Nwagu Aneke script
Chữ hình nêm Ba Tư cổ
Chữ hình nêm
Vai
Woleai
Di (hiện đại)
Yugtun
Tài liệu bản mẫu
[
tạo
] [
làm mới
]
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử
(
tạo
|
sao
)
và trường hợp kiểm thử
(
tạo
)
của bản mẫu này.
Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con
/doc
.
Các trang con của bản mẫu này
.
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Bản mẫu
:
Danh sách hệ chữ viết
35 ngôn ngữ
Thêm đề tài