Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Chủ nhà | Pháp |
Thời gian | 27 Tháng Bảy – 11 Tháng Tám |
Số đội | 12 (từ 5 liên đoàn châu lục) |
Địa điểm thi đấu | Paris Expo Porte de Versailles Sân vận động Pierre Mauroy (ở 2 thành phố) |
Kết quả chung cuộc | |
Vô địch | Đan Mạch (2 title) |
Á quân | Đức |
Hạng ba | Tây Ban Nha |
Hạng tư | Slovenia |
Thống kê thi đấu | |
Số trận | 38 |
Số bàn | 2221 (58.45 bàn/trận) |
Khán giả | 367.592 (9.673 khán giả/trận) |
Ghi bàn hàng đầu | Mathias Gidsel (62 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Mathias Gidsel |
← Trước Sau → |
Giải đấu bóng ném nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 là giải đấu bóng ném nam thứ 15 tại Thế vận hội Mùa hè. Giải đấu được tổ chức từ ngày 27 tháng 7 đến 11 tháng 8 năm 2024. Các trận đấu vòng bảng được tổ chức ở Paris Expo Porte de Versailles tại Paris và các trận đấu chung kết được tổ chức ở Sân vận động Pierre Mauroy tại Lille, Pháp.[1]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu của giải đấu như sau.[2]
G | Vòng bảng | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Tranh huy chương vàng |
T7 27 | CN 28 | T2 29 | T3 30 | T4 31 | T5 1 | T6 2 | T7 3 | CN 4 | T2 5 | T3 6 | T4 7 | T5 8 | T6 9 | T7 10 | CN 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G | G | G | G | G | ¼ | ½ | B | F |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Thời gian | Địa điểm | Suất tham dự | Đội giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|
Quốc gia đăng cai | — | — | 1 | Pháp |
Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2023 | 11–29 tháng 1 năm 2023 | Ba Lan Thụy Điển |
1 | Đan Mạch |
Vòng loại châu Á 2023 | 18–28 tháng 10 năm 2023 | Doha[3] | 1 | Nhật Bản |
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 | 30 tháng 10 – 4 tháng 11 năm 2023 | Viña del Mar | 1 | Argentina |
Giải Vô địch Bóng ném Nam châu Âu 2024 | 10–28 tháng 1 năm 2024 | Đức | 1 | Thụy Điển |
Giải Vô địch Bóng ném Nam châu Phi 2024 | 17–27 tháng 1 năm 2024 | Cairo[4] | 1 | Ai Cập |
Vòng loại Olympic Bóng ném Nam 2024 | 14–17 tháng 3 năm 2024 | Granollers | 2 | Tây Ban Nha Slovenia |
Hanover | 2 | Croatia Đức | ||
Tatabánya | 2 | Na Uy Hungary | ||
Tổng cộng | 12 |
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 16 Tháng Tư năm 2024.[5][6]
Chia hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Các nhóm hạt giống được công bố vào ngày 17 Tháng 3 năm 2024.[5]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 |
---|---|---|---|---|---|
Đan Mạch Tây Ban Nha |
Croatia Na Uy |
Hungary Đức |
Slovenia Pháp |
Thụy Điển Ai Cập |
Argentina Nhật Bản |
Trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]Các cặp trọng tài được công bố vào ngày 26 tháng 4 năm 2024.[7]
|
|
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả thời gian được liệt kê đều là giờ địa phương (UTC+2).[8]
Group A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 5 | 4 | 0 | 1 | 162 | 144 | +18 | 8 | Tứ Kết |
2 | Slovenia | 5 | 3 | 0 | 2 | 140 | 142 | −2 | 6 | |
3 | Tây Ban Nha | 5 | 3 | 0 | 2 | 151 | 148 | +3 | 6 | |
4 | Thụy Điển | 5 | 3 | 0 | 2 | 158 | 139 | +19 | 6 | |
5 | Croatia | 5 | 2 | 0 | 3 | 148 | 156 | −8 | 4 | |
6 | Nhật Bản | 5 | 0 | 0 | 5 | 143 | 173 | −30 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
27 tháng 7 năm 2024 09:00 |
Tây Ban Nha | 25–22 | Slovenia | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,776 Trọng tài: C. Bonaventura, J. Bonaventura (FRA) |
Gómez 7 | (8–11) | Bombač 5 | ||
3× | Chi tiết | 5× |
27 tháng 7 năm 2024 14:00 |
Croatia | 30–29 | Nhật Bản | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,749 Trọng tài: Kleven, Jørum (NOR) |
Šoštarić 6 | (13–18) | Yasuhira 10 | ||
3× | Chi tiết | 4× |
27 tháng 7 năm 2024 19:00 |
Đức | 30–27 | Thụy Điển | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,739 Trọng tài: Hansen, Madsen (DEN) |
Uščins 8 | (12–11) | Wanne 8 | ||
1× 1× | Chi tiết | 2× |
29 tháng 7 năm 2024 09:00 |
Nhật Bản | 26–37 | Đức | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Trọng tài: Bíró, Kiss (HUN) |
Fujisaka 6 | (10–21) | Uščins 7 | ||
3× | Chi tiết | 1× |
29 tháng 7 năm 2024 11:00 |
Slovenia | 31–29 | Croatia | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,767 Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD) |
Janc, Vlah 8 | (13–13) | three players 5 | ||
5× 1× | Chi tiết | 8× 1× 1× |
29 tháng 7 năm 2024 16:00 |
Thụy Điển | 29–26 | Tây Ban Nha | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,764 Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE) |
three players 5 | (11–11) | Fernández 7 | ||
4× 1× | Chi tiết | 5× 1× |
31 tháng 7 năm 2024 11:00 |
Croatia | 31–26 | Đức | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,774 Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE) |
Martinović 9 | (15–13) | Golla 8 | ||
5× 1× 1× | Chi tiết |
31 tháng 7 năm 2024 14:00 |
Tây Ban Nha | 37–33 | Nhật Bản | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,813 Trọng tài: Pavićević, Ražnatović (MNE) |
Odriozola 6 | (20–18) | Fujisaka, Yasuhira 7 | ||
1× | Chi tiết | 1× 1× |
31 tháng 7 năm 2024 16:00 |
Slovenia | 29–24 | Thụy Điển | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,813 Trọng tài: Brunner, Salah (SUI) |
Janc 10 | (15–14) | Wanne 6 | ||
4× 1× 1× | Chi tiết | 3× 1× 1× |
2 tháng 8 năm 2024 14:00 |
Croatia | 27–38 | Thụy Điển | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,774 Trọng tài: C. Bonaventura, J. Bonaventura (FRA) |
Martinović 8 | (15–18) | Pellas 9 | ||
4× 1× | Chi tiết | 3× |
2 tháng 8 năm 2024 16:00 |
Đức | 33–31 | Tây Ban Nha | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,774 Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD) |
Uščins 8 | (20–18) | Gómez 10 | ||
5× | Chi tiết | 3× |
2 tháng 8 năm 2024 19:00 |
Nhật Bản | 28–29 | Slovenia | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,652 Trọng tài: Hansen, Madsen (DEN) |
Yasuhira 8 | (15–15) | Vlah 14 | ||
7× | Chi tiết | 6× 1× |
4 tháng 8 năm 2024 09:00 |
Thụy Điển | 40–27 | Nhật Bản | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,808 Trọng tài: Schulze, Tönnies (GER) |
Karlsson 6 | (16–9) | Sugioka 9 | ||
2× | Chi tiết | 2× |
4 tháng 8 năm 2024 14:00 |
Đức | 36–29 | Slovenia | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,685 Trọng tài: Jørum, Kleven (NOR) |
Häfner 7 | (23–14) | Horžen 7 | ||
1× | Chi tiết | 1× |
4 tháng 8 năm 2024 21:00 |
Tây Ban Nha | 32–31 | Croatia | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,723 Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE) |
Rodríguez 6 | (20–15) | Klarica 7 | ||
2× | Chi tiết | 6× 1× |
Group B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đan Mạch | 5 | 5 | 0 | 0 | 165 | 133 | +32 | 10 | Tứ kết |
2 | Ai Cập | 5 | 3 | 1 | 1 | 148 | 140 | +8 | 7 | |
3 | Na Uy | 5 | 3 | 0 | 2 | 139 | 136 | +3 | 6 | |
4 | Pháp (H) | 5 | 2 | 1 | 2 | 129 | 131 | −2 | 5 | |
5 | Hungary | 5 | 1 | 0 | 4 | 137 | 138 | −1 | 2 | |
6 | Argentina | 5 | 0 | 0 | 5 | 131 | 171 | −40 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng trong các trận đối đầu trực tiếp; 4) Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp; 5) Hiệu số bàn thắng; 6) Số bàn thắng; 7) Bốc thăm.
(H) Chủ nhà
27 tháng 7 năm 2024 11:00 |
Hungary | 32–35 | Ai Cập | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,776 Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD) |
Imre 7 | (15–19) | Adel, Omar 9 | ||
4× | tiết | 2× 1× |
27 tháng 7 năm 2024 16:00 |
Na Uy | 36–31 | Argentina | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,749 Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE) |
Grøndahl 8 | (22–15) | D. Simonet 5 | ||
1× | Chi tiết | 3× |
27 tháng 7 năm 2024 21:00 |
Đan Mạch | 37–29 | Pháp | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,739 Trọng tài: Schulze, Tönnies (GER) |
Gidsel, Pytlick 11 | (18–17) | Descat 7 | ||
1× | Chi tiết | 4× 1× |
29 tháng 7 năm 2024 14:00 |
Ai Cập | 27–30 | Đan Mạch | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,764 Trọng tài: Lah, Sok (SLO) |
three players 5 | (9–19) | Arnoldsen, Gidsel 8 | ||
3× 1× | Chi tiết | 3× 1× |
29 tháng 7 năm 2024 19:00 |
Pháp | 22–27 | Na Uy | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,602 Trọng tài: García, Marín (ESP) |
Mem 10 | (11–16) | Blonz 7 | ||
1× 1× | Chi tiết | 2× |
29 tháng 7 năm 2024 21:00 |
Argentina | 25–35 | Hungary | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,602 Trọng tài: Schulze, Tönnies (GER) |
P. Simonet 5 | (12–17) | Imre 7 | ||
4× 2× | Chi tiết | 3× |
31 tháng 7 năm 2024 09:00 |
Na Uy | 26–25 | Hungary | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,772 Trọng tài: Lah, Sok (SLO) |
Blonz 9 | (11–13) | three players 6 | ||
4× | Chi tiết | 3× |
31 tháng 7 năm 2024 19:00 |
Pháp | 26–26 | Ai Cập | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,780 Trọng tài: Kurtagic, Wetterwik (SWE) |
Fabregas 5 | (11–15) | Omar 8 | ||
3× | Chi tiết | 2× |
31 tháng 7 năm 2024 21:00 |
Đan Mạch | 38–27 | Argentina | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,780 Trọng tài: Belkhiri, Hamidi (ALG) |
Gidsel 13 | (19–14) | Parker 6 | ||
5× | Chi tiết | 4× 2× 1× |
2 tháng 8 năm 2024 09:00 |
Hungary | 25–28 | Đan Mạch | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,764 Trọng tài: García, Marín (ESP) |
Ilić 5 | (14–16) | Gidsel 8 | ||
6× | Chi tiết | 1× |
2 tháng 8 năm 2024 11:00 |
Argentina | 21–28 | Pháp | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,764 Trọng tài: Pavićević, Ražnatović (MNE) |
Parker 7 | (8–15) | Descat 8 | ||
4× | Chi tiết | 1× 1× |
2 tháng 8 năm 2024 21:00 |
Na Uy | 25–26 | Ai Cập | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,652 Trọng tài: Schulze, Tönnies (GER) |
Reinkind 7 | (13–14) | Omar 7 | ||
2× 1× | Chi tiết | 2× |
4 tháng 8 năm 2024 11:00 |
Ai Cập | 34–27 | Argentina | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,808 Trọng tài: Bíró, Kiss (HUN) |
S. El-Deraa, Zein 6 | (14–15) | F. Pizarro 6 | ||
4× | Chi tiết | 1× |
4 tháng 8 năm 2024 16:00 |
Hungary | 20–24 | Pháp | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,685 Trọng tài: Hansen, Madsen (DEN) |
Imre 6 | (8–11) | Prandi 7 | ||
Chi tiết | 2× 1× |
4 tháng 8 năm 2024 19:00 |
Đan Mạch | 32–25 | Na Uy | Paris Expo Porte de Versailles, Paris Khán giả: 5,723 Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD) |
Pytlick 9 | (17–12) | Reinkind 6 | ||
3× 2× | Chi tiết | 4× |
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
7 Tháng 8 | ||||||||||
Đức (s.h.p.) | 35 | |||||||||
9 Tháng 8 | ||||||||||
Pháp | 34 | |||||||||
Đức | 25 | |||||||||
7 Tháng 8 | ||||||||||
Tây Ban Nha | 24 | |||||||||
Tây Ban Nha (s.h.p.) | 29 | |||||||||
11 Tháng 8 | ||||||||||
Ai Cập | 28 | |||||||||
Đức | 26 | |||||||||
7 Tháng 8 | ||||||||||
Đan Mạch | 39 | |||||||||
Na Uy | 28 | |||||||||
9 Tháng 8 | ||||||||||
Slovenia | 33 | |||||||||
Slovenia | 30 | |||||||||
7 Tháng 8 | ||||||||||
Đan Mạch | 31 | Tranh HCĐ | ||||||||
Đan Mạch | 32 | |||||||||
11 Tháng 8 | ||||||||||
Thụy Điển | 31 | |||||||||
Tây Ban Nha | 23 | |||||||||
Slovenia | 22 | |||||||||
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]7 tháng 8 năm 2024 09:30 |
Tây Ban Nha | 29–28 (HP) | Ai Cập | Stade Pierre-Mauroy, Lille Khán giả: 25,697 Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE) |
Gómez 9 | (8–12) | Y. El-Deraa 8 | ||
2× | Chi tiết | 5× | ||
FT: 25–25 HP: 4–3 |
7 tháng 8 năm 2024 13:30 |
Đức | 35–34 (HP) | Pháp | Stade Pierre-Mauroy, Lille Khán giả: 27,014 Trọng tài: Hansen, Madsen (DEN) |
Uščins 14 | (14–17) | Mem 10 | ||
3× | Chi tiết | 6× 1× | ||
FT: 29–29 HP: 6–5 |
7 tháng 8 năm 2024 17:30 |
Đan Mạch | 32–31 | Thụy Điển | Stade Pierre-Mauroy, Lille Khán giả: 26,449 Trọng tài: C. Bonaventura, J. Bonaventura (FRA) |
Pytlick 9 | (16–16) | Claar 7 | ||
3× 2× | Chi tiết | 4× 1× |
7 tháng 8 năm 2024 21:30 |
Na Uy | 28–33 | Slovenia | Stade Pierre-Mauroy, Lille Khán giả: 26,406 Trọng tài: García, Marín (ESP) |
Blonz 7 | (12–16) | Vlah 11 | ||
4× | Chi tiết | 1× 1× 1× |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]9 tháng 8 năm 2024 16:30 |
Đức | 25–24 | Tây Ban Nha | Stade Pierre-Mauroy, Lille Khán giả: 22,745 Trọng tài: Nachevski, Nikolov (MKD) |
Uščins 6 | (12–12) | Fernández 5 | ||
1× 1× | Chi tiết | 1× 1× |
9 tháng 8 năm 2024 21:30 |
Slovenia | 30-31 | Đan Mạch | Stade Pierre-Mauroy, Lille Khán giả: 22,329 Trọng tài: Horáček, Novotný (CZE) |
Bombač, Vlah 7 | (10–15) | M. Landin 6 | ||
3× | Chi tiết | 1× |
Tranh huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 8 năm 2024 09:00 |
Tây Ban Nha | 23–22 | Slovenia | Stade Pierre-Mauroy, Lille Khán giả: 17,242 Trọng tài: Hansen, Madsen (DEN) |
Gómez 5 | (12–12) | Dolenec 6 | ||
2× 2× | Chi tiết | 3× |
Tranh huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 8 năm 2024 13:30 |
Đức | 26–39 | Đan Mạch | Stade Pierre-Mauroy, Lille Khán giả: 27,328 Trọng tài: Lah, Sok (SLO) |
Knorr 6 | (12–21) | Gidsel 11 | ||
1× | Chi tiết | 1× |
Xếp hạng và thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đội hình tiêu biểu[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình tiêu biểu được công bố sau trận chung kết ngày 11 tháng 8 năm 2024.[10]
|
Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]
Nguồn: Paris 2024
|
Thủ môn xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Nguồn: Paris 2024 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Paris 2024 – Handball”. Paris 2024. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Handball Competition Schedule”. olympics.com. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Qatar to Host Asian Handball Qualifiers for 33rd Summer Olympics (Paris 2024)”. Qatar News Agency. 15 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
- ^ Ali, Ahmad Gamal (8 tháng 4 năm 2022). “Egypt to host 2022 & 2024 African Men's Handball Championships”. KingFut. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b “Line-up completed for the Men's competition at the Paris 2024 Olympic Games”. ihf.info. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2024.
- ^ “Paris 2024 Olympic Games draw sets up fantastic clashes”. ihf.info. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2024.
- ^ “IHF announce referees for the Paris 2024 Olympic Games”. ihf.info. 26 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Schedule released for men's and women's handball competitions at the Paris 2024 Olympic Games”. ihf.info. 29 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Tournament Summary” (PDF). olympics.com. IOC. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Paris 2024 Men's All-Star team revealed”. ihf.info. IHF. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.