Artyom Kiyko
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 13 tháng 1, 1996 | ||
Nơi sinh | Maryina Horka, Minsk Oblast, Belarus | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gorodeya | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2015 | Dinamo Minsk | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Dinamo Minsk | 6 | (1) |
2015 | → Bereza-2010 (mượn) | 23 | (6) |
2018– | → Gorodeya (mượn) | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | U-17 Belarus | 5 | (3) |
2014 | U-19 Belarus | 3 | (0) |
2017– | U-21 Belarus | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2014 |
Artyom Kiyko (tiếng Belarus: Арцём Кійко; tiếng Nga: Артём Кийко; sinh 12 tháng 1 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá Belarus. Tính đến năm 2018, anh thi đấu cho Gorodeya mượn từ Dinamo Minsk.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Artyom Kiyko tại Soccerway
- Profile at Dinamo Minsk website Lưu trữ 2018-05-01 tại Wayback Machine
- Artyom Kiyko tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)