Bước tới nội dung

Ahn Sung-nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ahn Sung-Nam
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ahn Sung-Nam (안성남)
Ngày sinh 17 tháng 4, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gyeongnam FC
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2006 Đại học Chung-Ang
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Ulsan Hyundai Mipo Dockyard 48 (19)
2009–2011 Gangwon FC 43 (6)
2011Gwangju FC (mượn) 21 (2)
2012–2015 Gwangju FC 25 (0)
2013–2014FC Pocheon (mượn) 8 (0)
2015Gangwon FC (mượn) 7 (0)
2016– Gyeongnam FC 37 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2016
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Ahn.

Ahn Sung-Nam (Tiếng Hàn안성남; Hanja安成男, sinh ngày 17 tháng 4 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc hiện tại thi đấu cho Gyeongnam FC.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ulsan Mipo Dockyard

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi tốt nghiệp từ Đại học Chung-Ang, anh gia nhập đội bóng tại Giải Quốc gia Hàn Quốc Ulsan Hyundai Mipo Dockyard. Anh ghi 19 bàn trong 2 mùa giải.[1]

Gangwon FC

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2009, anh chuyển đến đội bóng mới Gangwon FC với tư cách thành viên sáng lập với cựu huấn luyên viên Ulsan Hyundai Mipo Dockyard Choi Soon-Ho. Trong trận đấu đầu tiên tại K-League trước Jeju United, anh không may gặp chấn thương và phải nghỉ thi đấu 8 tuần. Ngày 15 tháng 8 năm 2009, anh ghi bàn thắng đầu tiên tại K-League trước Chunnam Dragons.

Gwangju FC

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 1 năm 2011, Ahn Sung-Nam gia nhập Gwangju FC theo dạng cho mượn với thời hạn 1 năm. Sau quãng thời gian cho mượn, anh hoàn thành chuyển nhượng tự do đến Gwangju ngày 25 tháng 12 năm 2011.

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 31 tháng 10 năm 2011
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Hàn Quốc Giải vô địch Cúp KFA Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2007 Ulsan Mipo Dolphins National League 21 13 2 1 - 23 14
2008 27 6 2 0 - 29 6
2009 Gangwon FC K League 1 20 1 1 0 1 0 22 1
2010 23 5 1 0 3 0 27 5
2011 Gwangju FC 21 2 1 0 1 0 23 2
Tổng cộng sự nghiệp 112 27 7 1 5 0 124 28

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ulsan Hyundai Mipo Dockyard

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “N-League personal record”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]