Bước tới nội dung

Cho Byung-kuk

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Cho.
Cho Byung-Kuk
조병국
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Cho Byung-Kuk
Ngày sinh 1 tháng 7, 1981 (43 tuổi)
Nơi sinh Ulsan, Hàn Quốc
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gyeongnam FC
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2001 Đại học Yonsei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2004 Suwon Samsung Bluewings 61 (3)
2005–2010 Jeonnam Dragons 128 (2)
2005–2010 Seongnam Ilhwa Chunma 128 (2)
2011 Vegalta Sendai 28 (0)
2012–2013 Júbilo Iwata 44 (7)
2014 Shanghai Shenhua 28 (0)
2015 Chonburi 23 (3)
2016 Incheon United 29 (1)
2017– Gyeongnam FC 8 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1999–2000 U-23 Hàn Quốc 7 (2)
2002–2004 U-23 Hàn Quốc 32 (0)
2003–2011 Hàn Quốc 11 (1)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Hàn Quốc
Bóng đá nam
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Busan 2002 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 11 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến Jan 10, 2014
Cho Byung-kuk
Hangul
조병국
Hanja
曺秉局
Romaja quốc ngữJo Byeong-guk
McCune–ReischauerCho Pyŏngkuk

Cho Byung-Kuk (Tiếng Hàn조병국; sinh ngày 1 tháng 7 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Gyeongnam FC.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Cho bắt đầu sự nghiệp bóng đá năm 2002 với câu lạc bộ tại K-League Suwon Samsung Bluewings. Anh chuyển đến Chunnam Dragons cuối mùa giải 2004 trong hợp đồng hoán đổi khi Kim Nam-Il chuyển đến Suwon. Vào tháng 8 năm 2005, anh gia nhập Seongnam Ilhwa Chunma.

Anh là thành viên của đội tuyển bóng đá Hàn QuốcThế vận hội Mùa hè 2004.

Vào ngày 10 tháng 1 năm 2014, Cho chuyển đến đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc Shanghai Greenland Shenhua và trở thành cầu thủ Hàn Quốc đầu tiên trong lịch sử của câu lạc bộ Trung Quốc này.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 31/12/2013
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Hàn Quốc Giải vô địch Cúp FA Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
2002 Suwon Samsung Bluewings K League 1 18 2 5 1
2003 29 0 0 0 - - 29 0
2004 14 1 0 0 0 0 - 14 1
2005 Jeonnam Dragons 0 0 0 0 0 0 0 0
2005 Seongnam Ilhwa Chunma 12 0 1 0 0 0 - 13 0
2006 28 0 1 0 12 0 - 41 0
2007 25 0 0 0 1 1 9 2 35 3
2008 18 0 1 0 7 0 - 26 0
2009 19 2 3 0 7 0 - 29 2
2010 26 0 2 0 4 0 11 1 43 1
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup Châu Á Tổng cộng
2011 Vegalta Sendai J1 League 28 0 1 0 4 0 - 33 0
2012 Júbilo Iwata 23 6 0 0 0 0 - 23 6
2013 21 1 0 0 3 0 - 24 1
Trung Quốc Giải vô địch Cúp FA CSL Cup Châu Á Tổng cộng
2014 Shanghai Shenhua Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc 28 0 2 0 - - 30 0
Quốc gia Hàn Quốc 189 5 8 0 36 2 20 3 253 10
Nhật Bản 72 7 1 0 7 0 0 0 80 7
Trung Quốc 28 0 2 0 0 0 0 0 30 0
Tổng 289 12 11 0 43 2 20 3 363 17

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả liệt kê bàn thắng của Hàn Quốc trước.
Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
18 tháng 2 năm 2004 Hàn Quốc Suwon  Liban 1 bàn 2-0 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “申花官方宣布签约曹秉局”. sports.sohu.com. 10 tháng 1 năm 2014. Truy cập 28 tháng 2 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]