Cho Byung-kuk
Giao diện
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Cho.
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Cho Byung-Kuk | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 1 tháng 7, 1981 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Ulsan, Hàn Quốc | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Gyeongnam FC | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2000–2001 | Đại học Yonsei | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2002–2004 | Suwon Samsung Bluewings | 61 | (3) | ||||||||||||||
2005–2010 | Jeonnam Dragons | 128 | (2) | ||||||||||||||
2005–2010 | Seongnam Ilhwa Chunma | 128 | (2) | ||||||||||||||
2011 | Vegalta Sendai | 28 | (0) | ||||||||||||||
2012–2013 | Júbilo Iwata | 44 | (7) | ||||||||||||||
2014 | Shanghai Shenhua | 28 | (0) | ||||||||||||||
2015 | Chonburi | 23 | (3) | ||||||||||||||
2016 | Incheon United | 29 | (1) | ||||||||||||||
2017– | Gyeongnam FC | 8 | (1) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1999–2000 | U-23 Hàn Quốc | 7 | (2) | ||||||||||||||
2002–2004 | U-23 Hàn Quốc | 32 | (0) | ||||||||||||||
2003–2011 | Hàn Quốc | 11 | (1) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 11 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến Jan 10, 2014 |
Cho Byung-kuk | |
Hangul | 조병국 |
---|---|
Hanja | 曺秉局 |
Romaja quốc ngữ | Jo Byeong-guk |
McCune–Reischauer | Cho Pyŏngkuk |
Cho Byung-Kuk (Tiếng Hàn: 조병국; sinh ngày 1 tháng 7 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Gyeongnam FC.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cho bắt đầu sự nghiệp bóng đá năm 2002 với câu lạc bộ tại K-League Suwon Samsung Bluewings. Anh chuyển đến Chunnam Dragons cuối mùa giải 2004 trong hợp đồng hoán đổi khi Kim Nam-Il chuyển đến Suwon. Vào tháng 8 năm 2005, anh gia nhập Seongnam Ilhwa Chunma.
Anh là thành viên của đội tuyển bóng đá Hàn Quốc ở Thế vận hội Mùa hè 2004.
Vào ngày 10 tháng 1 năm 2014, Cho chuyển đến đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc Shanghai Greenland Shenhua và trở thành cầu thủ Hàn Quốc đầu tiên trong lịch sử của câu lạc bộ Trung Quốc này.[1]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 31/12/2013
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2002 | Suwon Samsung Bluewings | K League 1 | 18 | 2 | 5 | 1 | ||||||
2003 | 29 | 0 | 0 | 0 | - | - | 29 | 0 | ||||
2004 | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 14 | 1 | |||
2005 | Jeonnam Dragons | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2005 | Seongnam Ilhwa Chunma | 12 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 13 | 0 | ||
2006 | 28 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 | - | 41 | 0 | |||
2007 | 25 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 9 | 2 | 35 | 3 | ||
2008 | 18 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | - | 26 | 0 | |||
2009 | 19 | 2 | 3 | 0 | 7 | 0 | - | 29 | 2 | |||
2010 | 26 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 11 | 1 | 43 | 1 | ||
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2011 | Vegalta Sendai | J1 League | 28 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | - | 33 | 0 | |
2012 | Júbilo Iwata | 23 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 23 | 6 | ||
2013 | 21 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 24 | 1 | |||
Trung Quốc | Giải vô địch | Cúp FA | CSL Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2014 | Shanghai Shenhua | Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc | 28 | 0 | 2 | 0 | - | - | 30 | 0 | ||
Quốc gia | Hàn Quốc | 189 | 5 | 8 | 0 | 36 | 2 | 20 | 3 | 253 | 10 | |
Nhật Bản | 72 | 7 | 1 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 80 | 7 | ||
Trung Quốc | 28 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | ||
Tổng | 289 | 12 | 11 | 0 | 43 | 2 | 20 | 3 | 363 | 17 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả liệt kê bàn thắng của Hàn Quốc trước.
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|
18 tháng 2 năm 2004 | Suwon | Liban | 1 bàn | 2-0 | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “申花官方宣布签约曹秉局”. sports.sohu.com. 10 tháng 1 năm 2014. Truy cập 28 tháng 2 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cho Byung-kuk – Thông tin tại kleague.com
- Cha Du-ri – National Team stats at KFA (tiếng Hàn)
- Cho Byung-kuk – Thành tích thi đấu FIFA
- Cho Byung-kuk tại National-Football-Teams.com
- Cho Byung-kuk tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1981
- Nhân vật còn sống
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá Suwon Samsung Bluewings
- Cầu thủ bóng đá Seongnam FC
- Cầu thủ bóng đá Vegalta Sendai
- Cầu thủ bóng đá Júbilo Iwata
- Cầu thủ bóng đá Thượng Hải Thân Hoa
- Cầu thủ bóng đá Gyeongnam FC
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ bóng đá K League 2
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2004
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Hàn Quốc
- Vận động viên Ulsan
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc
- Cầu thủ bóng đá Chonburi F.C.
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2002
- Huy chương Đại hội Thể thao châu Á 2002
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Trung Quốc
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nhật Bản