Abaristophora tonnoiri
Giao diện
Abaristophora tonnoiri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Diptera |
Họ: | Phoridae |
Phân họ: | Phorinae |
Chi: | Abaristophora |
Loài: | A. tonnoiri
|
Danh pháp hai phần | |
Abaristophora tonnoiri (Schmitz, 1939)[1] |
Abaristophora tonnoiri là một loài ruồi được Schmitz phát hiện năm 1939.[2] Loài này được ghi nhận trong Systema Dipterorum với danh pháp Antipodiphora tonnoiri.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schmitz, H. (1939). “Neuseeländische Phoriden”. Natuurhistorisch Maandblad. 28: 55–56.
- ^ Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.) (7 September 2011). ”Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.”. Species 2000: Reading,
- ^ Systema Dipterorum. Pape T. & Thompson F.C. (eds),