Abaristophora
Giao diện
Abaristophora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Diptera |
Họ: | Phoridae |
Phân họ: | Phorinae |
Chi: | Abaristophora Schmitz, 1927[1] |
Loài điển hình | |
Abaristophora arctophila Schmitz, 1927[1] | |
Các đồng nghĩa | |
Abaristophora là một chi ruồi thuộc họ Ruồi lưng gù.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- A. arctophila Schmitz, 1927[1]
- A. austrophila (Schmitz, 1939)[2]
- A. brevicornis (Schmitz, 1939)[2]
- A. diversipennis Borgmeier, 1962[4]
- A. domicamberae Disney & Ross, 1996[5]
- A. nana (Schmitz, 1939)[2]
- A. nepalensis Disney & Ross, 1997[5]
- A. sachalinensis Mikhailovskaya, 1988[6]
- A. similicornis (Schmitz, 1939)[2]
- A. subarcuata (Schmitz, 1939)[2]
- A. tonnoiri (Schmitz, 1939)[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Schmitz, H. (1927). “Revision der Phoridengattungen mit Beschreibung neuer Gattungen und Arten”. Natuurhistorisch Maandblad. 16: 59–65.
- ^ a b c d e f g Schmitz, H. (1939). “Neuseeländische Phoriden”. Natuurhistorisch Maandblad. 28: 55–56.
- ^ Evenhuis, N.L. (1994). Catalogue of the fossil flies of the world (Insecta: Diptera). Leiden: Backhuys Publishers. tr. [i] + 1-600.
- ^ Borgmeier, T. (1962). “Some new North American species of the dipterous family Phoridae”. Revista Brasileira de Biologia. 22: 65–82.
- ^ a b Disney, R.H.L.; Ross, A.J. (1996). “Abaristophora and Puliciphora (Diptera: Phoridae) from Dominican amber and revisionary notes on modern species” (PDF). European Journal of Entomology. 94: 127–135. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2020.
- ^ Mikhailovskaya, M.V. (1988). “A new species of the genus Abaristophora (Diptera: Phoridae) from Island Sakhalin”. Zoologichesky Zhurnal. 67 (3): 470–471.