Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Úc
Giao diện
Hiệp hội | AVF | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn | AVC | ||
Huấn luyện viên | Mark Lebedew | ||
Hạng FIVB | 16 164 | ||
Đồng phục | |||
| |||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2000) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 8 (2000) | ||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1982) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 15 (2014) | ||
Cúp thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2007) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 8 (2007) | ||
http://www.volleyballaustralia.org.au/ | |||
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
Giải Vô địch châu Á | ||
Jakarta 2007 | Đội | |
Tehran 1999 | Đội | |
Changwon 2001 | Đội | |
Doha 1997 | Đội |
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Úc là đội bóng đại diện cho Úc tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Úc tham dự giải World League 2017.[1]
Huấn luyện viên chính: Mark Lebedew
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Beau Graham | 17 tháng 4 năm 1994 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 86 kg (190 lb) | 351 cm (138 in) | 332 cm (131 in) | Pamvohaikos |
2 | Arshdeep Dosanjh | 30 tháng 7 năm 1996 | 2,05 m (6 ft 9 in) | 85 kg (187 lb) | 347 cm (137 in) | 335 cm (132 in) | Team Lakkapää |
3 | Nathan Roberts | 17 tháng 2 năm 1986 | 1,99 m (6 ft 6 in) | 90 kg (200 lb) | 342 cm (135 in) | 328 cm (129 in) | MKS Będzin |
4 | Paul Sanderson | 7 tháng 1 năm 1986 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 94 kg (207 lb) | 348 cm (137 in) | 335 cm (132 in) | Jakarta Pertamina Energi |
5 | Travis Passier | 26 tháng 4 năm 1989 | 2,06 m (6 ft 9 in) | 99 kg (218 lb) | 351 cm (138 in) | 340 cm (130 in) | Thi đấu tự do |
7 | Harrison Peacock | 31 tháng 1 năm 1991 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 87 kg (192 lb) | 353 cm (139 in) | 359 cm (141 in) | Hurrikaani Loimaa |
8 | Trent O'Dea | 11 tháng 5 năm 1994 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 98 kg (216 lb) | 354 cm (139 in) | 344 cm (135 in) | Örkelljunga |
9 | Max Staples | 27 tháng 7 năm 1994 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 83 kg (183 lb) | 358 cm (141 in) | 345 cm (136 in) | Draisma Dynamo |
10 | Jordan Richards | 25 tháng 9 năm 1993 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 80 kg (180 lb) | 354 cm (139 in) | 342 cm (135 in) | Libertas Brianza Cantù |
11 | Luke Perry | 20 tháng 11 năm 1995 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 75 kg (165 lb) | 331 cm (130 in) | 315 cm (124 in) | Berlin Recycling Volleys |
13 | Samuel Walker | 19 tháng 2 năm 1995 | 2,08 m (6 ft 10 in) | 90 kg (200 lb) | 350 cm (140 in) | 337 cm (133 in) | Euphony Asse-Lennik |
14 | Simon Hone | 24 tháng 4 năm 1993 | 1,97 m (6 ft 6 in) | 90 kg (200 lb) | 345 cm (136 in) | 330 cm (130 in) | Vingåkers |
15 | Luke Smith | 30 tháng 8 năm 1990 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 95 kg (209 lb) | 360 cm (140 in) | 342 cm (135 in) | Hurrikaani Loimaa |
16 | Thomas Douglas-Powell | 16 tháng 9 năm 1992 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 82 kg (181 lb) | 356 cm (140 in) | 332 cm (131 in) | Topvolley Precura Antwerpen |
17 | Paul Carroll (C) | 16 tháng 5 năm 1986 | 2,07 m (6 ft 9 in) | 98 kg (216 lb) | 354 cm (139 in) | 340 cm (130 in) | Berlin Recycling Volleys |
18 | Lincoln Williams | 6 tháng 10 năm 1993 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 104 kg (229 lb) | 353 cm (139 in) | 330 cm (130 in) | Selver Tallinn |
19 | Carsten Moeller | 12 tháng 6 năm 1991 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 88 kg (194 lb) | 340 cm (130 in) | 330 cm (130 in) | Södertelge |
21 | James Weir | 20 tháng 7 năm 1995 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 95 kg (209 lb) | 348 cm (137 in) | 342 cm (135 in) | Brandon University |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Team Roster - Australia”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.