Đội tuyển bóng đá U-23 nữ quốc gia Úc
Giao diện
![]() | |||
Biệt danh | U23 Matildas | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | Liên đoàn bóng đá Úc | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Melissa Andreatta | ||
Đội trưởng | Charlotte Grant | ||
Mã FIFA | AUS | ||
| |||
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2022) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | ||
Website | www |
Đội tuyển bóng đá U-23 nữ quốc gia Úc là đội tuyển đại diện Úc tham dự các giải bóng đá U-23 quốc tế và Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á. Đội bóng được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Úc (FA), hiện là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) và Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) sau khi rời Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (OFC) vào năm 2006. Biệt danh chính thức của đội là U23 Matildas.
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Melissa Andreatta (2022–nay)
Danh sách cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Những cầu thủ sau đây đã có tên trong đội hình dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2022.[1]
Số lần ra sân và số bàn thắng được tính đến ngày 12 tháng 7 năm 2022, sau trận đấu với Malaysia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mathyssen-Whyman, JadaJada Mathyssen-Whyman | 24 tháng 10, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
12 | TM | James, SallySally James | 18 tháng 10, 2002 | 2 | 0 | ![]() |
18 | TM | Lincoln, ChloeChloe Lincoln | 4 tháng 1, 2005 | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Nash, JessikaJessika Nash | 5 tháng 10, 2004 | 1 | 0 | ![]() |
3 | HV | McNamara, MatildaMatilda McNamara | 18 tháng 12, 1998 | 4 | 1 | ![]() |
4 | HV | Rankin, JamillaJamilla Rankin | 9 tháng 5, 2003 | 3 | 0 | ![]() |
5 | HV | Tonkin, EllaElla Tonkin | 14 tháng 12, 2002 | 3 | 0 | ![]() |
7 | HV | Heatley, WinonahWinonah Heatley | 18 tháng 6, 2001 | 3 | 1 | ![]() |
8 | HV | Grant, CharlotteCharlotte Grant (đội trưởng) | 20 tháng 9, 2001 | 4 | 0 | ![]() |
11 | HV | Thomas–Chinnama, NaomiNaomi Thomas–Chinnama | 13 tháng 5, 2004 | 2 | 0 | ![]() |
15 | HV | Rue, CushlaCushla Rue | 9 tháng 7, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
24 | HV | Blissett, ChelseaChelsea Blissett | 3 tháng 3, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
25 | HV | Apostolakis, AlexiaAlexia Apostolakis | 16 tháng 5, 2006 | 2 | 0 | ![]() |
6 | TV | Hunter, SarahSarah Hunter | 7 tháng 10, 2003 | 4 | 1 | ![]() |
10 | TV | Galic, DanielaDaniela Galic | 17 tháng 6, 2006 | 5 | 0 | ![]() |
13 | TV | Davidson, LeahLeah Davidson | 28 tháng 3, 2001 | 4 | 0 | ![]() |
16 | TV | Hawkesby, MackenzieMackenzie Hawkesby | 13 tháng 4, 2000 | 3 | 4 | ![]() |
19 | TV | Sayer, AmyAmy Sayer | 30 tháng 11, 2001 | 4 | 5 | ![]() |
20 | TV | Lowry, HanaHana Lowry | 23 tháng 4, 2003 | 2 | 1 | ![]() |
23 | TV | Zois, PaigePaige Zois | 11 tháng 10, 2003 | 2 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Godden, KatieKatie Godden | 2 | 0 | ![]() | |
17 | TĐ | Gallagher, SheridanSheridan Gallagher | 2 tháng 1, 2002 | 4 | 1 | ![]() |
21 | TĐ | Lemon, AbbeyAbbey Lemon | 14 tháng 8, 2002 | 4 | 0 | ![]() |
22 | TĐ | Ibini-Isei, PrincessPrincess Ibini-Isei | 30 tháng 1, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
26 | TĐ | Dos Santos, JynayaJynaya Dos Santos | 22 tháng 9, 2005 | 2 | 0 | ![]() |
27 | TĐ | Dawber, ChelsieChelsie Dawber | 12 tháng 1, 2000 | 3 | 2 | ![]() |
28 | TĐ | Karic, CaitlinCaitlin Karic | 20 tháng 6, 2005 | 3 | 0 | ![]() |
Kết quả và lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
- Sau đây là kết quả các trận đấu trong 12 tháng qua và các trận đấu đã được lên lịch trong tương lai.
- Kí hiệu
Thắng Hòa Thua Chưa thi đấu
2022[sửa | sửa mã nguồn]
4 tháng 7 năm 2022 VB AFF nữ 2022 | Philippines ![]() |
1–0 | ![]() |
Manila, Philippines |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+8 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động tưởng niệm Rizal Lượng khán giả: 1.408 Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar) |
6 tháng 7 năm 2022 VB AFF nữ 2022 | Thái Lan ![]() |
2–2 | ![]() |
Manila, Philippines |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+8 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động tưởng niệm Rizal Lượng khán giả: 207 Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang (Việt Nam) |
8 tháng 7 năm 2022 VB AFF nữ 2022 | U-23 Úc ![]() |
4–0 | ![]() |
Manila, Philippines |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+8 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động tưởng niệm Rizal Trọng tài: Aung Seinn Cho (Myanmar) |
10 tháng 7 năm 2022 VB AFF nữ 2022 | Singapore ![]() |
1–4 | ![]() |
Manila, Philippines |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+8 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động tưởng niệm Rizal Trọng tài: Supiree Testhomya (Thái Lan) |
12 tháng 7 năm 2022 VB AFF nữ 2022 | U-23 Úc ![]() |
6–0 | ![]() |
Imus, Philippines |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+8 | Chi tiết | Sân vận động: City of Imus Grandstand Trọng tài: Công Thị Dung (Việt Nam) |
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Không tham dự | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Xem Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Úc | |||||||
![]() |
Không tham dự | |||||||
![]() | ||||||||
![]() |
xem Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Úc | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | Hạng 5 | 5 | 3 | 1 | 1 | 16 | 4 |
Tổng | 1/1 | 0 danh hiệu | 5 | 3 | 1 | 1 | 16 | 4 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Andreatta confirms youthful final 28-Player Australian U-23 Squad For 2022 AFF Women's Championships”. matildas.com.au (bằng tiếng Anh). 1 tháng 7 năm 2022.