Úrvalsdeild 1982
Giao diện
Thống kê của Úrvalsdeild mùa giải 1982.
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Có 10 đội tham gia, và Víkingur giành chức vô địch. Heimir Karlsson của Víkingur và Sigurlás Þorleifsson của ÍBV là vua phá lưới với 10 bàn thắng mỗi cầu thủ.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Câu lạc bộ | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
1 | Víkingur | 18 | 7 | 9 | 2 | 25 | 18 | +7 | 23 |
2 | ÍBV | 18 | 9 | 4 | 5 | 23 | 16 | +7 | 22 |
3 | KR | 18 | 5 | 11 | 2 | 15 | 12 | +3 | 21 |
4 | ÍA | 18 | 6 | 6 | 6 | 22 | 20 | +2 | 18 |
5 | Valur | 18 | 6 | 5 | 7 | 21 | 16 | +5 | 17 |
6 | ÍBÍ | 18 | 6 | 5 | 7 | 27 | 30 | -3 | 17 |
7 | Breiðablik | 18 | 6 | 5 | 7 | 18 | 22 | -4 | 17 |
8 | Keflavík | 18 | 5 | 6 | 7 | 14 | 19 | -5 | 16 |
9 | Fram | 18 | 4 | 7 | 7 | 17 | 23 | -6 | 15 |
10 | KA | 18 | 4 | 6 | 8 | 18 | 24 | -6 | 14 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1981-82 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1982-83