Úrvalsdeild 1976
Giao diện
Thống kê của Úrvalsdeild mùa giải 1976.
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Có 9 đội tham gia, và Valur giành chức vô địch. Ingi Björn Albertsson của Valur là vua phá lưới với 16 bàn thắng.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Câu lạc bộ | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
1 | Valur | 16 | 10 | 5 | 1 | 45 | 14 | +31 | 25 |
2 | Fram | 16 | 10 | 4 | 2 | 30 | 16 | +14 | 24 |
3 | ÍA | 16 | 8 | 5 | 3 | 27 | 19 | +8 | 21 |
4 | Víkingur | 16 | 8 | 2 | 6 | 22 | 21 | +1 | 18 |
5 | Breiðablik | 16 | 8 | 2 | 6 | 21 | 22 | -1 | 18 |
6 | Keflavík | 16 | 6 | 3 | 7 | 22 | 23 | -1 | 15 |
7 | KR | 16 | 3 | 5 | 8 | 20 | 23 | -3 | 11 |
8 | FH | 16 | 2 | 4 | 10 | 11 | 31 | -20 | 8 |
9 | Þróttur | 16 | 1 | 2 | 13 | 10 | 39 | -29 | 5 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1975-76 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1976-77