Âm tắc môi-môi hữu thanh
- Alemannisch
- العربية
- Aragonés
- Авар
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- বাংলা
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Беларуская (тарашкевіца)
- Brezhoneg
- Български
- Català
- Čeština
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- فارسی
- Français
- 한국어
- हिन्दी
- Hrvatski
- Italiano
- עברית
- Kurdî
- Latina
- Latviešu
- Limburgs
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- Vèneto
- 文言
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Âm tắc môi-môi hữu thanh | |
---|---|
b | |
Số IPA | 102 |
Mã hóa | |
Entity (thập phân) | b |
Unicode (hex) | U+0062 |
X-SAMPA | b |
Braille | |
Âm thanh | |
Âm tắc đôi môi hữu thanh là một phụ âm được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ nói. Ký hiệu cho âm này trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨b⟩, ký tự tương đương trong X-SAMPA là b.
Các dạng
[sửa | sửa mã nguồn]IPA | Mô tả |
---|---|
b | b thường |
bʱ | b bật hơi |
bʲ | b vòm hóa |
bʷ | b môi hóa |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |