Zernograd
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Zernograd Зерноград | |
---|---|
— Thị xã[1] — | |
![]() Quảng trường thị xã Zernograd | |
Vị trí của Zernograd | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Rostov[1] |
Huyện hành chính | Zernogradsky[1] |
Thị trấn trực thuộc | Zernogradskoye[1] |
Thành lập | 1915 |
Vị thế Thị xã kể từ | 1951 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,36 km2 (477 mi2) |
Dân số (Điều tra 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 26.842 |
• Mật độ | 22/km2 (56/mi2) |
• Thủ phủ của | Zernogradsky[1], Zernogradskoye[1] |
• Municipal district | Zernogradsky[3] |
• Khu định cư đô thị | Zernogradskoye[3] |
• Thủ phủ của | Zernogradsky[3], Zernogradskoye[3] |
Múi giờ | UTC+3 |
Mã bưu chính[5] | 347740, 347742, 347743, 347749 |
Mã điện thoại | 86359 |
Mã OKTMO | 60618101001 |
Website | web |
Zernograd (tiếng Nga: Зерногра́д) là một thị xã ở tỉnh Rostov, Nga, cự ly 71 kilômét (44 mi) về phía đông nam Rostov-on-Don. Dân số: 28.840 (điều tra dân số Nga năm 2002); 26.097 người theo điều tra dân số Liên Xô năm 1989.
Khu vực này được thiết lập năm 1915 do việc xây dựng tuyến đường ray Rostov–Torgovaya. Năm 1933, khu vực này thành một khu định cư và được đổi tên thành Zernovoy (Зерново́й). Khu định cư này thành thị xã năm 1951 và được đổi tên thành Zernograd năm 1960.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f Luật #340-ZS
- ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.
- ^ a b c d Luật #203-ZS
- ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Почта России. Информационно-вычислительный центр ОАСУ РПО. (Russian Post). Поиск объектов почтовой связи (Postal Objects Search) (tiếng Nga)