Yucca flaccida
Giao diện
Yucca flaccida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. flaccida |
Danh pháp hai phần | |
Yucca flaccida Haw.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Yucca flaccida là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1819.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “International Plant Names Index (IPNI) -Yucca flaccida”. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2013.
- ^ Tropicos, Yucca flaccida
- ^ The Plant List (2010). “Yucca flaccida”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Yucca flaccida tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Yucca flaccida tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Yucca flaccida”. International Plant Names Index.