Bước tới nội dung

Yucca flaccida

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yucca flaccida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Yucca
Loài (species)Y. flaccida
Danh pháp hai phần
Yucca flaccida
Haw.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Yucca filamentosa var. flaccida (Haw.) Engelm.
  • Yucca concava Haw.
  • Yucca puberula Haw.
  • Yucca orchioides Carrière
  • Yucca louisianensis Trel.
  • Yucca smalliana Fern.
  • Yucca freemanii Shinners

Yucca flaccida là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1819.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “International Plant Names Index (IPNI) -Yucca flaccida”. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ Tropicos, Yucca flaccida
  3. ^ The Plant List (2010). Yucca flaccida. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]