Yevhen Makarenko
Giao diện
(Đổi hướng từ Yevhenii Makarenko)
Makarenko năm 2014 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yevhenii Oleksandrovych Makarenko | ||
Ngày sinh | 21 tháng 5, 1991 | ||
Nơi sinh | Kyiv, CHXHCNXV Ukraina | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Kortrijk (theo dạng cho mượn từ Anderlecht) | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004-2008 | Dynamo Kyiv | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2016 | Dynamo Kyiv | 39 | (2) |
2010–2012 | → Dynamo-2 Kyiv | 65 | (4) |
2012–2013 | → Hoverla Uzhhorod (mượn) | 25 | (1) |
2017–2018 | Kortrijk | 33 | (0) |
2018– | Anderlecht | 15 | (0) |
2020– | → Kortrijk (mượn) | 32 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | U-21 Ukraina | 1 | (0) |
2014– | Ukraina | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 4 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 5 năm 2021 |
Yevhenii Oleksandrovych Makarenko (tiếng Ukraina: Євгеній Олександрович Макаренко, sinh ngày 21 tháng 5 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Ukraina thi đấu ở vị trí hậu vệ. Anh thi đấu cho Kortrijk theo dạng cho mượn từ Anderlecht.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Anh là sản phẩm của trường thể thao FC Dynamo Kyiv. Makarenko được cho mượn đến FC Hoverla Uzhhorod ở Giải bóng đá Ngoại hạng Ukraina từ ngày 10 tháng 7 năm 2012.[1]
Anh có lần khoác áo đầu tiên cho đội tuyển quốc gia vào ngày 5 tháng 3 năm 2014, trong chiến thắng 2-0 trước Hoa Kỳ.[2]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Dynamo Kyiv
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Гравець "Говерли" повертається у "Динамо" (bằng tiếng Ukraina). chas-z.com.ua. ngày 15 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng Ba năm 2020. Truy cập 20 tháng Năm năm 2018.
- ^ “Ukraine - USA 2:0”. flashscore.com. ngày 5 tháng 3 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Thể loại:
- Sinh năm 1991
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Ukraina
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Ukraina
- Cầu thủ bóng đá Giải bóng đá Ngoại hạng Ukraina
- Cầu thủ bóng đá Belgian First Division A
- Cầu thủ bóng đá FC Dynamo Kyiv
- Cầu thủ bóng đá FC Dynamo-2 Kyiv
- Cầu thủ bóng đá FC Hoverla Uzhhorod
- Cầu thủ bóng đá K.V. Kortrijk
- Cầu thủ bóng đá R.S.C. Anderlecht
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020
- Tiền vệ bóng đá
- Vận động viên Kyiv