Yang Sisurat (huyện)
Giao diện
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh: | Maha Sarakham |
Văn phòng huyện: | Yang Sisurat 15°41′24″B 103°6′12″Đ / 15,69°B 103,10333°Đ |
Diện tích: | 242,5 km² |
Dân số: | 35.482 (2005) |
Mật độ dân số: | 146,3 người/km² |
Mã địa lý: | 4411 |
Mã bưu chính: | 44210 |
Bản đồ | |
Yang Sisurat (tiếng Thái: ยางสีสุราช) là một huyện (amphoe) ở phía nam của tỉnh Maha Sarakham, đông bắc Thái Lan.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là Na Chueak, Na Dun và Phayakkhaphum Phisai của tỉnh Maha Sarakham, Phutthaisong và Na Pho của tỉnh Buriram.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tiểu huyện (King Amphoe) được lập 1 tháng 4 năm 1989, khi 6 tambon được tách khỏi huyện Phayakkhaphum Phisai.[1] Đơn vị này đã được nâng cấp thành huyện ngày 8 tháng 9 năm 1995.[2]
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện này được chia thành 7 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 91 làng (muban). Không có khu vực đô thị (thesaban), có 7 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Yang Sisurat | ยางสีสุราช | 13 | 6.153 | |
2. | Na Phu | นาภู | 17 | 6.307 | |
3. | Waeng Dong | แวงดง | 19 | 7.002 | |
4. | Ban Ku | บ้านกู่ | 9 | 4.123 | |
5. | Dong Mueang | ดงเมือง | 9 | 2.742 | |
6. | Kham Rian | ขามเรียน | 12 | 4.082 | |
7. | Nong Bua Santu | หนองบัวสันตุ | 12 | 5.073 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ประกาศกระทรวงมหาดไทย เรื่อง แบ่งท้องที่อำเภอพยัคฆภูมิพิสัย จังหวัดมหาสารคาม ตั้งเป็นกิ่งอำเภอยางสีสุราช” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 106 (40 ง): 1884. ngày 14 tháng 3 năm 1989. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.
- ^ “พระราชกฤษฎีกาตั้งอำเภอด่านมะขามเตี้ย อำเภอแก่งหางแมว อำเภอภักดีชุมพล อำเภอเวียงแก่น อำเภอแม่วาง อำเภอถ้ำพรรณรา อำเภอบ่อเกลือ อำเภอโนนสุวรรณ อำเภอห้วยราช อำเภอแม่ลาน อำเภอบางแก้ว อำเภอป่าพะยอม อำเภอหนองม่วงไข่ อำเภอยางสีสุราช อำเภอจังหาร อำเภอบ้านธิ อำเภอภูสิงห์ อำเภอบางกล่ำ อำเภอวังม่วง และอำเภอนายูง พ.ศ. ๒๕๓๘” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 112 (32 ก): 1–3. ngày 8 tháng 8 năm 1995. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.