Xenophthalmidae
Giao diện
Xenophthalmidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân bộ (subordo) | Pleocyemata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Eubrachyura |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Thoracotremata |
Liên họ (superfamilia) | Ocypodoidea |
Họ (familia) | Xenophthalmidae Stimpson, 1858 |
Loài điển hình | |
Xenophthalmus pinnotheroides White, 1846 | |
Các phân họ và chi | |
Xem bài |
Xenophthalmidae là danh pháp khoa học của một họ cua.
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2019 họ này gồm 2 phân họ với 3 chi và 5 loài đã biết.[1]
- Phân họ Anomalifrontinae Rathbun, 1931
- Anomalifrons Rathbun, 1931: 1 loài (Anomalifrons lightana).
- Phân họ Xenophthalminae Stimpson, 1858
- Neoxenophthalmus Serène & Umali, 1972: 2 loài.
- Xenophthalmus White, 1846: 2 loài.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ WoRMS (2019). “Xenophthalmidae Stimpson, 1858”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019.
- Dữ liệu liên quan tới Xenophthalmidae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Xenophthalmidae tại Wikimedia Commons