Bước tới nội dung

Watanabe Daigo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Daigo Watanabe
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Daigo Watanabe
Ngày sinh 3 tháng 12, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Nagasaki, Nhật Bản
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kamatamare Sanuki
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Trường Trung học Kunimi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2010 Kyoto Purple Sanga/
Kyoto Sanga F.C.
169 (9)
2011–2015 Omiya Ardija 148 (12)
2016 Busan IPark 5 (0)
2016– Kamatamare Sanuki 57 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Daigo Watanabe (渡邉 大剛 (Độ-Biên Đại-Cương) Watanabe Daigō?, sinh ngày 3 tháng 12 năm 1984 ở Nagasaki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Kamatamare Sanuki.

Anh là anh trai của Kazuma Watanabe của Vissel Kobe.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2003 Kyoto Purple Sanga/
Kyoto Sanga F.C.
J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2004 J2 League 18 0 0 0 - 18 0
2005 4 0 1 0 - 5 0
2006 J1 League 18 0 1 0 5 1 24 1
2007 J2 League 47 3 1 0 - 48 3
2008 J1 League 34 3 2 0 5 1 41 4
2009 20 2 0 0 6 0 26 2
2010 28 1 2 0 5 0 35 1
2011 Omiya Ardija 23 1 1 0 2 0 26 0
2012 31 3 4 0 5 1 40 4
2013 33 5 2 0 4 0 39 5
2014 27 1 3 0 5 0 35 1
2015 J2 League 34 2 1 1 - 35 3
2016 Busan IPark KL Challenge 5 0 0 0 0 0 5 0
2016 Kamatamare Sanuki J2 League 19 1 1 1 - 20 2
2017 38 2 0 0 - 38 2
Tổng cộng sự nghiệp 379 24 22 2 37 3 438 29

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 227 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 227 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]