Bước tới nội dung

Shigematsu Kentaro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kentaro Shigematsu)
Kentaro Shigematsu
重松 健太郎
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kentaro Shigematsu
Ngày sinh 15 tháng 4, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Nakano, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kamatamare Sanuki
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2009 Trẻ FC Tokyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2012 FC Tokyo 20 (3)
2011Avispa Fukuoka (mượn) 24 (2)
2013 Ehime FC 25 (2)
2014 Tochigi SC 20 (1)
2015–2017 Machida Zelvia 95 (10)
2018– Kamatamare Sanuki
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Kentaro Shigematsu (重松 健太郎 Shigematsu Kentarō?, sinh ngày 15 tháng 4 năm 1991 ở Nakano, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Kamatamare Sanuki.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2010 FC Tokyo J1 League 19 3 3 0 6 1 28 4
2011 Avispa Fukuoka 25 2 2 0 2 0 29 2
2012 FC Tokyo 1 0 - - 1 0
2013 Ehime FC J2 League 25 2 0 0 - 0 0
2014 Tochigi SC 20 1 1 0 - 21 1
2015 Machida Zelvia J3 League 36 3 2 2 - 38 5
2016 J2 League 36 4 1 0 - 37 4
2017 23 3 1 0 - 24 3
Tổng cộng sự nghiệp 184 18 10 2 8 1 202 21

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Kentaro Shigematsu Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 228 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 180 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 244 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]