Vokesimurex
Giao diện
Vokesimurex | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricinae |
Chi (genus) | Vokesimurex Petuch, 1994 |
Loài điển hình | |
Murex messorius Sowerby, 1841 |
Vokesimurex là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Vokesimurex bao gồm:
- Vokesimurex anniae (M. Smith, 1940)[2]
- Vokesimurex bayeri Petuch, 2001[3]
- Vokesimurex bellegladeensis (E. H. Vokes, 1963)[4]
- Vokesimurex blakeanus (Vokes, 1967)[5]
- Vokesimurex bobyini (Kosuge, 1983)[6]
- Vokesimurex cabritii (Bernardi, 1859)[7]
- Vokesimurex chrysostoma (Sowerby, 1834)[8]
- Vokesimurex danilai (Houart, 1992)[9]
- Vokesimurex dentifer (Watson, 1883)[10]
- Vokesimurex dolichourus (Ponder & Vokes, 1988)[11]
- Vokesimurex donmoorei (Bullis, 1964)[12]
- Vokesimurex elenensis (Dall, 1909)[13]
- Vokesimurex gallinago (Sowerby, 1903)[14]
- Vokesimurex hamanni (Myers & Hertz, 1994)[15]
- Vokesimurex hirasei (Hirase, 1915)[16]
- Vokesimurex kiiensis (Kira, 1959)[17]
- Vokesimurex lividus (Carpenter, 1857)[18]
- Vokesimurex malabaricum (E. A. Smith, 1894)[19]
- Vokesimurex messorius (Sowerby, 1841)[20]
- Vokesimurex mindanaoensis (Sowerby, 1841)[21]
- Vokesimurex multiplicatus (Sowerby, 1895)[22]
- Vokesimurex olssoni (Vokes, 1967)[23]
- Vokesimurex purdyae (Radwin & D'Attilio, 1976)[24]
- Vokesimurex rectirostrum (Sowerby, 1841)[25]
- Vokesimurex recurvirostrum (Broderip, 1833)[26]
- Vokesimurex rubidus (F. C. Baker, 1897)[27]
- Vokesimurex ruthae (Vokes, 1988)[28]
- Vokesimurex sallasi (Rehder & Abbott, 1951)[29]
- Vokesimurex samui (Petuch, 1987)[30]
- Vokesimurex sobrinus (A. Adams, 1863)[31]
- Vokesimurex tricoronis (Berry, 1960)[32]
- Vokesimurex tryoni (Hidalgo in Tryon, 1880)[33]
- Vokesimurex woodringi (Clench & Pérez Farfante, 1945)[34]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vokesimurex Petuch, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex anniae (M. Smith, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex bayeri Petuch, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex bellegladeensis (E. H. Vokes, 1963). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex blakeanus (Vokes, 1967). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex bobyini (Kosuge, 1983). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex cabritii (Bernardi, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex chrysostoma (Sowerby, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex danilai (Houart, 1992). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex dentifer (Watson, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex dolichourus (Ponder & Vokes, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex donmoorei (Bullis, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex elenensis (Dall, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex gallinago (Sowerby, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex hamanni (Myers & Hertz, 1994). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex hirasei (Hirase, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex kiiensis (Kira, 1959). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex lividus (Carpenter, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex malabaricum (E. A. Smith, 1894). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex messorius (Sowerby, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex mindanaoensis (Sowerby, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex multiplicatus (Sowerby, 1895). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex olssoni (Vokes, 1967). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex purdyae (Radwin & D'Attilio, 1976). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex rectirostrum (Sowerby, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex recurvirostrum (Broderip, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex rubidus (F. C. Baker, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex ruthae (Vokes, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex sallasi (Rehder & Abbott, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex samui (Petuch, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex sobrinus (A. Adams, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex tricoronis (Berry, 1960). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex tryoni (Hidalgo in Tryon, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vokesimurex woodringi (Clench & Pérez Farfante, 1945). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Vokesimurex tại Wikispecies