Venezia (tỉnh)
Giao diện
Tỉnh Venezia | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Venezia trong nước Ý | |
Quốc gia | Italia |
Vùng | Veneto |
Tỉnh lỵ | Venezia |
Comuni | 44 |
Chính quyền | |
• Chủ tịch | Francesca Zaccariotto (LN) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.467 km2 (953 mi2) |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 829.418 |
• Mật độ | 340/km2 (870/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 30010, 30014-30016, 30020-30039 |
Tiền tố điện thoại | 041, 0421, 0422, 0426, 0431, 049 |
Mã ISO 3166 | không có |
Biển số xe | VE |
ISTAT | 027 |
Tỉnh Venezia (tiếng Ý: Provincia di Venezia) là một tỉnh cũ trong vùng Veneto miền bắc của Ý. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Venezia. Từ năm 2015, tỉnh bị thay thế bằng thành phố trung tâm Venezia. Tỉnh Venezia có diện tích 2.467 km ², dân số tổng cộng 829.418 người (2005). Có 44 comuni (số ít: comune) trong tỉnh. Vào năm 2005, comuni chính theo dân số là:
Comune | Population |
---|---|
Venice | 270,662 |
Chioggia | 51,231 |
San Donà di Piave | 40,899 |
Mira | 37,737 |
Mirano | 26,126 |
Portogruaro | 25,162 |
Spinea | 24,698 |
Jesolo | 23,705 |
Martellago | 19,904 |
Scorzè | 18,626 |
Santa Maria di Sala | 15,521 |
Cavarzere | 15,319 |
Noale | 15,237 |
Dolo | 14,649 |
Marcon | 12,969 |
Eraclea | 12,653 |
Cavallino-Treporti | 12,444 |
Santo Stino di Livenza | 12,386 |
Camponogara | 11,858 |
Caorle | 11,847 |
Salzano | 11,797 |
San Michele al Tagliamento | 11,778 |
Musile di Piave | 10,642 |
Concordia Sagittaria | 10,641 |