Vanadi(II) sulfide
Giao diện
Vanadi(II) sulfide | |
---|---|
Tên khác | Vanadi monosulfide Vanadi sulfide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | VS |
Khối lượng mol | 83,007 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu nâu đen[1] |
Khối lượng riêng | 4,88 g/cm³[2] |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | gây độc mạnh |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Vanadi(II) oxide Vanadi(II) selenide Vanadi(II) telluride |
Cation khác | Vanadi(III) sulfide Vanadi(IV) sulfide Vanadi(V) sulfide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Vanadi(II) sulfide là một hợp chất vô cơ của vanadi và lưu huỳnh có công thức hóa học VS, tồn tại dưới dạng tinh thể màu nâu đen.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]- Sự phân hủy vanadi(III) sulfide ở 1000 °C trong môi trường khí hydro sẽ tạo ra vanadi(II) sulfide. Sản phẩm thực tế sau 20 giờ phân hủy có công thức VS1,02.[1]
- Cũng có thể khử vanadi(III) sulfide bằng hydro để tạo ra muối.
- Hoặc khử vanadi(V) oxide bằng lưu huỳnh trong môi trường trơ:
Tính chất vật lý
[sửa | sửa mã nguồn]Vanadi(II) sulfide tạo thành tinh thể lục phương màu nâu đen, nhóm không gian P 6/mmc, các hằng số mạng tinh thể a = 0,334 nm, c = 0,5785 nm, Z = 2.[2]
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Hợp chất bị oxy hóa khi đun nóng trong không khí:
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Methodicum Chimicum: A Critical Survey of Proven Methods and Their Application in Chemistry, Natural Science, and Medicine (bằng tiếng Anh). Academic Press. 1974. tr. 139. ISBN 978-3-13-480801-8.
- ^ a b Villars, Pierre; Cenzual, Karin; Gladyshevskii, Roman (24 tháng 7 năm 2017). Handbook (bằng tiếng Anh). Walter de Gruyter GmbH & Co KG. tr. 166. ISBN 978-3-11-044540-4.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Химическая энциклопедия. 1. М.: Советская энциклопедия. Редкол.: Кнунянц И.Л. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - Справочник химика. 1. М.-Л.: Химия. Редкол.: Никольский Б.П. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - Справочник химика. 2. Л.: Химия. Редкол.: Никольский Б.П. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - Неорганическая химия. Химия металлов. 2. М.: Мир. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)