Vương triều Ryurik
Giao diện
Triều Ryurik Рюриковичі Ryurik | |
---|---|
Hoàng triều | |
Quốc gia | Kievan Rus' Công quốc Kiev Vương quốc Galicia–Volhynia Công quốc Lietuva Công quốc Moskva Công quốc Vladimir Sa quốc Nga |
Thành lập năm | 862 | (Đại Novgorod)
Thành lập bởi | Ryurik |
Cai trị cuối cùng | Vasily IV xứ Nga |
Tước hiệu |
Vương công |
Danh xưng | "Đấng Tối cao" "Bệ Hạ" "Ngài Hoàng" |
Lãnh địa | Kiev Chernihiv Pereyaslav Aleksandrov Kremlin Moskva Kremlin |
Giải thể | 1610Moskva, Sa quốc Nga) | (
Nhánh phụ |
|
Triều Ryurik (tiếng Nga: Рюриковичи; tiếng Ukraina: Рюриковичі; tiếng Belarus: Рурыкавічы) là triều đại bắt nguồn từ vương công Ryurik đã thống trị Sa quốc Nga khoảng năm 862 đến năm 1612 hoặc 1616. Đây được coi là giai đoạn khởi thủy cho lịch sử ba quốc gia Nga, Ukraina và Belarus[1].
Nhánh gia tộc
[sửa | sửa mã nguồn]- Izyaslavichi of Polotsk, princes of Polotsk
- Rostislavichi of Halych, princes of Halych
- Izyaslavichi of Turov, princes of Turiv and Volhynia
- Olgovichi, princes of Chernihiv
- Monomakhovichi, princes of Pereyaslav
- Izyaslavichi of Monomakh, princes of Volhynia, kings of Rus (senior branch)
- Yurievichi, princes of Vladimir-Suzdal, Grand Princes of Moscow (junior branch)
- Rostislavichi, princes of Smolensk (middle branch)
Thế phổ (Ryurik đến Vladimir Đại Đế)
[sửa | sửa mã nguồn]Rurik | Efanda of Novgorod | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Igor of Kiev | Olga xứ Kiev | Malk Lubchanin | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Predslava | Sviatoslav I | Malusha | Rogvolod | Dobrynya | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Oleg | Yaropolk I | Greek nun | Anna Porphyrogenita | Vladimir I the Great | Rogneda of Polotsk | Konstantin Dobrynich | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
daughter of Bolesław I Chrobry | Sviatopolk I | Theofana | 8 issues (see below) | Dobrynich line | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thê tử Vladimir Đại Đế (1)
[sửa | sửa mã nguồn]Olof Skötkonung | Estrid of the Obotrites | Rogneda of Polotsk | Vladimir I the Great | Adela | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Saint Anna | Yaroslav the Wise | Izyaslav of Polotsk | Mstislav | Vsevolod | Premislava | Mstislava | Predslava | Mstislav of Chernigov | Boris | Gleb | Stanislav | Sudislav | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 children | Polotsk line | Eustaphius | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thê tử Vladimir Đại Đế (2)
[sửa | sửa mã nguồn]Olava | Vladimir I the Great | Malfrida | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vysheslav | Sviatoslav | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thê tử Vladimir Đại Đế (3)
[sửa | sửa mã nguồn]granddaughter of Otto I the Great | Vladimir I the Great | unknown mistress | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Casimir I duke of Poland | Maria Dobroniega | Bernard margrave of Nordmark | out-of-wedlock daughter | Pozvizd | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vladimir Đại Đế đến Yury Tràng Thủ
[sửa | sửa mã nguồn]- Vladimir the Great
- Yaroslav the Wise, son of Vladimir I the Great
- Vsevolod I of Kiev, son of Yaroslav the Wise
- Vladimir II Monomakh, son of Vsevolod I of Kiev
- Yuri I "Dolgorukiy", i.e. Yuri I Long-arm
- The lineage from Yuri I Long-arm onwards is given in the table below
Yury Tràng Thủ
[sửa | sửa mã nguồn]The following image shows the descent of the leading (historically most powerful branch) of the Rurikids, being the descendants of Vladimir II Monomakh through his sixth son Yuri Dolgorukiy (known as "Yuri I" and "Yuri Long-arm"):
Thế phổ
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Coat of arms of the Dolgoruky family
-
Gagarin family / Khilkoff Coat of Arms
-
Coat of arms of the Gorchakov family
-
The Coat of Arms of the Mosalsky family
-
Coat of arms of the Ostrogski family
-
Coat of arms of the Shuyski family
-
The coat of Arms of the Romanov dynasty (who were descendants through female line of the House of Rurik)
-
Coat of arms of the Polish Piast Dynasty who married into the House of Rurik
-
Coat of arms of the Counts of Walbeck who married into the House of Rurik
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vương triều Ryurik.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rurik (Norse leader) Britannica Online Encyclopedia