Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2012
Giao diện
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2012 diễn ra từ tháng 8 năm 2011 tới tháng 1 năm 2012 nhằm tìm ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Panama. Đội chủ nhà Panama vẫn phải tham dự vòng loại do nước chủ nhà được thông báo sau khi vòng loại kết thúc.[1] Ba đội tuyển Canada, Hoa Kỳ và México được đặc cách vào thẳng vòng chung kết.
Vòng loại Trung Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết.
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Costa Rica ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Duran ![]() |
Chi tiết | Marroquin ![]() Monterroso ![]() |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 4 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 1 |
Panama ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Evans ![]() Cox ![]() |
Chi tiết | Aguilar ![]() |
Khán giả: 112
Trọng tài: Irazema Aguilar (Cuba)
El Salvador ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Rivas ![]() Menjivar ![]() |
Chi tiết | Orozco ![]() Aguilar ![]() Quintana ![]() |
Khán giả: 42
Trọng tài: Vinicio Villatoro (Guatemala)
Panama ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Evans ![]() Cox ![]() |
Chi tiết | Gonzalez ![]() Portillo ![]() |
Khán giả: 628
Trọng tài: Maraget Domka (Hoa Kỳ)
Vòng loại Caribe[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhất và nhì mỗi bảng lọt vào vòng hai.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 13 | −13 | 0 |
21 tháng 10 năm 2011 | Cuba ![]() |
9–0 | ![]() |
Estadio Pedro Marrero, Ciudad de La Habana |
---|---|---|---|---|
07:30 | Calderón ![]() Goitizolo ![]() Pelaez ![]() Galan ![]() Cruz ![]() |
Lượng khán giả: 125 Trọng tài: Alicia Villatoro (Guatemala) |
23 tháng 10 năm 2011 | Saint Lucia ![]() |
0–4 | ![]() |
Estadio Pedro Marrero, Ciudad de La Habana |
---|---|---|---|---|
07:30 | Cooper ![]() Salmon ![]() Broderick ![]() Sweatman ![]() |
Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Ignatius Baptiste (Dominica) |
25 tháng 10 năm 2011 | Cuba ![]() |
0–2 | ![]() |
Estadio Pedro Marrero, Ciudad de La Habana |
---|---|---|---|---|
07:30 | Salmon ![]() Cooper ![]() |
Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Alicia Villatoro (Guatemala) |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 12 | −12 | 0 |
18 tháng 10 năm 2011 | Suriname ![]() |
0–4 | ![]() |
Dr. Ir. Franklin Essed Stadion, Paramaribo |
---|---|---|---|---|
09:00 | Ebanks ![]() Hydes ![]() McLaughlin ![]() Monteith ![]() |
Lượng khán giả: 246 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
20 tháng 10 năm 2011 | Quần đảo Cayman ![]() |
0–1 | ![]() |
Dr. Ir. Franklin Essed Stadion, Paramaribo |
---|---|---|---|---|
09:00 | Pierre ![]() |
Lượng khán giả: 50 Trọng tài: Cardella Samuels (Jamaica) |
22 tháng 10 năm 2011 | Suriname ![]() |
0–8 | ![]() |
Dr. Ir. Franklin Essed Stadion, Paramaribo |
---|---|---|---|---|
08:00 | Campbell ![]() Ryce ![]() Walker ![]() Debesette ![]() Matthias ![]() McGee ![]() |
Lượng khán giả: 450 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0 |
31 tháng 10 năm 2011 | Haiti ![]() |
4–0 | ![]() |
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince |
---|---|---|---|---|
08:30 | Merone ![]() Gytane ![]() Gerville ![]() |
Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Sabina Charles-Kirton (Saint Lucia) |
2 tháng 11 năm 2011 | Saint Kitts và Nevis ![]() |
0–4 | ![]() |
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince |
---|---|---|---|---|
08:30 | Gonzalez ![]() Suarez ![]() Colon ![]() Rodriguez ![]() |
Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Annia Navarrete (Cuba) |
4 tháng 11 năm 2011 | Haiti ![]() |
4–0 | ![]() |
Stade Sylvio Cator, Port-au-Prince |
---|---|---|---|---|
08:30 | Jean ![]() Rateau ![]() Merone ![]() Jeune ![]() |
Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Annia Navarrete (Cuba) |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 1 | +13 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 3 | +12 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 10 | −9 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 17 | −16 | 0 |
2 tháng 11 năm 2011 | Anguilla ![]() |
0–5 | ![]() |
Sân vận động Providence, Providence |
---|---|---|---|---|
05:30 | Nunez ![]() Claudio ![]() |
Lượng khán giả: 350 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
2 tháng 11 năm 2011 | Guyana ![]() |
7–0 | ![]() |
Sân vận động Providence, Providence |
---|---|---|---|---|
07:30 | Prasad ![]() Edwards ![]() Charles ![]() Savona ![]() |
Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Cardella Samuels (Jamaica) |
4 tháng 11 năm 2011 | Cộng hòa Dominica ![]() |
9–1 | ![]() |
Sân vận động Providence, Providence |
---|---|---|---|---|
05:30 | Nunez ![]() Claudio ![]() Michel ![]() |
Jacobs ![]() |
Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Alondra Arellano (México) |
4 tháng 11 năm 2011 | Guyana ![]() |
5–0 | ![]() |
Sân vận động Providence, Providence |
---|---|---|---|---|
07:30 | Savona ![]() Leila ![]() |
Lượng khán giả: 350 Trọng tài: Deborah Zebeda (Suriname) |
6 tháng 11 năm 2011 | Antigua và Barbuda ![]() |
0–1 | ![]() |
Sân vận động Providence, Providence |
---|---|---|---|---|
05:30 | White ![]() |
Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
6 tháng 11 năm 2011 | Guyana ![]() |
2–1 | ![]() |
Sân vận động Providence, Providence |
---|---|---|---|---|
07:30 | Prasad ![]() Rodriguez ![]() |
Nunez ![]() |
Lượng khán giả: 900 Trọng tài: Cardella Samuels (Jamaica) |
Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]
Hai đội đầu bảng và đội nhì xuất sắc nhất lọt vào vòng chung kết.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 5 | −5 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | −8 | 1 |
6 tháng 1 năm 2012 | Jamaica ![]() |
0–1 | ![]() |
Estadio Panamericano, San Cristóbal |
---|---|---|---|---|
06:00 | Borgella ![]() |
Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Annia Navarette (Cuba) |
6 tháng 1 năm 2012 | Cộng hòa Dominica ![]() |
0–0 | ![]() |
Estadio Panamericano, San Cristóbal |
---|---|---|---|---|
08:00 | Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
8 tháng 1 năm 2012 | Quần đảo Cayman ![]() |
0–2 | ![]() |
Estadio Panamericano, San Cristóbal |
---|---|---|---|---|
06:00 | Spence ![]() Williams ![]() |
Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Deborah Zebeda (Suriname) |
8 tháng 1 năm 2012 | Cộng hòa Dominica ![]() |
0–4 | ![]() |
Estadio Panamericano, San Cristóbal |
---|---|---|---|---|
08:00 | Merone ![]() Rateau ![]() Gytame ![]() |
Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Yesli Rivas (El Salvador) |
10 tháng 1 năm 2012 | Haiti ![]() |
3–0 | ![]() |
Estadio Panamericano, San Cristóbal |
---|---|---|---|---|
06:00 | Merone ![]() Woodlyne ![]() Jeune ![]() |
Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Yesli Rivas (El Salvador) |
10 tháng 1 năm 2012 | Cộng hòa Dominica ![]() |
0–4 | ![]() |
Estadio Panamericano, San Cristóbal |
---|---|---|---|---|
08:00 | Carter ![]() Sweatman ![]() Spence ![]() Williams ![]() |
Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 |
7 tháng 1 năm 2012 | Puerto Rico ![]() |
1–0 | ![]() |
Estadio Pedro Marrero, Ciudad de La Habana |
---|---|---|---|---|
03:00 | Colon ![]() |
Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Sabina Charles-Kirton (Saint Lucia) |
7 tháng 1 năm 2012 | Cuba ![]() |
5–1 | ![]() |
Estadio Pedro Marrero, Ciudad de La Habana |
---|---|---|---|---|
08:00 | Galan ![]() Perez ![]() Pelaez ![]() Goitizolo ![]() |
Savona ![]() |
Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Alondra Arellano (México) |
9 tháng 1 năm 2012 | Trinidad và Tobago ![]() |
2–1 | ![]() |
Estadio Pedro Marrero, Ciudad de La Habana |
---|---|---|---|---|
03:00 | Debesette ![]() |
Savona ![]() |
Lượng khán giả: 120 Trọng tài: Carline Reid ![]() |
9 tháng 1 năm 2012 | Cuba ![]() |
1–1 | ![]() |
Estadio Pedro Marrero, Ciudad de La Habana |
---|---|---|---|---|
08:00 | Pelaez ![]() |
Suarez ![]() |
Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Justina De la Cruz ![]() |
11 tháng 1 năm 2012 | Guyana ![]() |
1–0 | ![]() |
Estadio Pedro Marrero, Ciudad de La Habana |
---|---|---|---|---|
03:00 | Savona ![]() |
Lượng khán giả: 50 Trọng tài: Sabina Charles-Kirton (Saint Lucia) |
11 tháng 1 năm 2012 | Cuba ![]() |
1–1 | ![]() |
Estadio Pedro Marrero, Ciudad de La Habana |
---|---|---|---|---|
08:00 | Pelaez ![]() |
McGee ![]() |
Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Alondra Arellano (México) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Panama reaches CONCACAF U-20 women's finals”. CONCACAF. Bản gốc (28 tháng 4 năm 2011) lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Kết quả tại RSSSF