Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2012
Giao diện
Campeonato Sub-20 Femenino de la CONCACAF 2012 (tiếng Tây Ban Nha) | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Panama |
Thời gian | 1 tháng 3 - 11 tháng 3 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 72 (4,5 bàn/trận) |
Số khán giả | 10.382 (649 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2012 diễn ra tại Panama từ 1 tháng 3 tới 11 tháng 3 năm 2012.[1] Ba đội tuyển đứng đầu đại diện cho khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2012.
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội vượt qua vòng loại:
- Bắc Mỹ
- Trung Mỹ (thông qua Vòng loại khu vực)
- Caribe (thông qua Vòng loại khu vực)
Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]
Hai đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng đấu loại trực tiếp. Các trận từ ngày 9 tháng 3 năm 2012 về trước (vòng bảng và bán kết) tính theo giờ EST (UTC−05:00). Hai trận cuối tính theo giờ EDT (UTC−04:00).
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 15 | −15 | 1 |
Canada ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Ezurike ![]() Charron-Delage ![]() Richardson ![]() |
Chi tiết |
México ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Samarzich ![]() Gómez-Junco ![]() C.Martinez ![]() |
Chi tiết | Spence ![]() |
México ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Samarzich ![]() A.Martinez ![]() Jimenez ![]() Gómez-Junco ![]() Franco ![]() Solis ![]() |
Chi tiết |
Khán giả: 101
Trọng tài: Sabina Charles-Kirton (Saint Lucia)
Jamaica ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Richardson ![]() Charron-Delage ![]() |
Canada ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Legault-Cordisco ![]() |
Chi tiết |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 8 | −3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 11 | −5 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 13 | −10 | 0 |
Guatemala ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Monterroso ![]() Argueta ![]() Pérez ![]() López ![]() Bayeux ![]() |
Chi tiết | Perez ![]() Pelaez ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
9 tháng 3 – Thành phố Panama | ||||||
![]() | 4 | |||||
11 tháng 3 – Thành phố Panama | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
9 tháng 3 – Thành phố Panama | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 6 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
11 tháng 3 – Thành phố Panama | ||||||
![]() | 5 | |||||
![]() | 0 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Canada ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Ezurike ![]() Richardson ![]() Oduro ![]() Pietrangelo ![]() Sawicki ![]() |
Chi tiết |
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Panama to host U-20 & Guatemala U-17 Women's Championships”. ngày 17 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- CONCACAF Lưu trữ 2013-06-10 tại Wayback Machine
- Kết quả trên trang của CONCACAF Lưu trữ 2011-12-11 tại Wayback Machine
- CONCACAF U-20 Championship 2012 trên WomensSoccerUnited.com
- Kết quả trên RSSSF