Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2016
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2016 diễn ra từ tháng 8 tới tháng 12 năm 2016 nhằm tìm ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Grenada.[1] Ba đội tuyển Canada, Hoa Kỳ và México được đặc cách vào thẳng vòng chung kết.
Vòng loại Trung Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Bảy đội tuyển được chia thành hai bảng.[2][3] Hai đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 6 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 11 | −10 | 0 |
(H) Chủ nhà
Guatemala ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Oliva ![]() Moulds ![]() |
Chi tiết |
Guatemala ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Mayen ![]() |
Chi tiết |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 21 | 0 | +21 | 6 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 24 | −23 | 0 | |
4 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
(H) Chủ nhà
Honduras ![]() | 9–1 | ![]() |
---|---|---|
Romero ![]() Ponce ![]() Martínez ![]() Mejía ![]() Bonilla ![]() |
Chi tiết | Vernon ![]() |
Costa Rica ![]() | 15–0 | ![]() |
---|---|---|
M. Salas ![]() Villalobos ![]() Del Campo ![]() Alvarado ![]() Corrales ![]() Y. Salas ![]() Marin ![]() Sanabria ![]() |
Chi tiết |
Honduras ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | M. Salas ![]() Alvarado ![]() Villalobos ![]() Del Campo ![]() |
Vòng loại Caribe[sửa | sửa mã nguồn]
Ở vòng một 15 đội được chia thành bốn bảng.[4] Bốn đội đầu bảng, hai đội nhì xuất sắc trong số các bảng 4 đội, cùng đội nhì của bảng ba đội tiến vào vòng đấu cuối tại Puerto Rico.
Tại vòng đấu cuối, tám đội được chia làm hai bảng, hai đội đầu mỗi bảng lọt vào bán kết. Hai đội thắng bán kết lọt vào vòng chung kết.
Vòng một Caribe[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Diễn ra tại Cộng hòa Dominica.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 9 | Vòng đấu cuối |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 9 | −5 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Cộng hòa Dominica ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Santos ![]() |
Chi tiết |
Cộng hòa Dominica ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Taveras ![]() Santos ![]() López ![]() |
Chi tiết | Green ![]() Suberan ![]() |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Diễn ra tại Haiti.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 6 | Vòng đấu cuối |
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Haiti ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Mondésir ![]() Dacius ![]() Dumonay ![]() Jean-Thomas ![]() |
Chi tiết | Martina ![]() |
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Diễn ra tại Cộng hòa Dominica từ 19 tới 26 tháng 8 năm 2016.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | 9 | Vòng đấu cuối |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Saint Kitts và Nevis ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Pemberton ![]() Browne ![]() |
K. Lowery ![]() |
Quần đảo Virgin thuộc Anh ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Jack ![]() Honore ![]() Ward ![]() Theodore ![]() Henry ![]() |
Quần đảo Virgin thuộc Anh ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
E. Lowery ![]() |
? ![]() ? ![]() |
Saint Kitts và Nevis ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Honore ![]() Henry ![]() Theodore ![]() |
Lượt trận thứ hai ban đầu được xếp lịch vào ngày 24 tháng 8 (17:30 và 20:00), nhưng bị hoãn sang ngày 25 do bão.[5]
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Diễn ra tại Suriname.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 1 | +16 | 9 | Vòng đấu cuối |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 3 | +3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 22 | −22 | 0 |
Suriname ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Dompig ![]() Renfrum ![]() Tjoen A Choy ![]() |
Chi tiết |
Jamaica ![]() | 14–0 | ![]() |
---|---|---|
Brown ![]() S. Clarke ![]() T. Clarke ![]() Nelson ![]() Pitter ![]() Perrier ![]() |
Chi tiết |
Saint Lucia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Clarke ![]() Jarvis ![]() Carrington ![]() |
Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Cùng với đội nhì bảng 2 (gồm ba đội), hai đội nhì xuất sắc nhất trong số các bảng 1, 3 và 4 (gồm bốn đội) tiến vào vòng sau.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | Vòng đấu cuối |
2 | 1 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | 3 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 6 |
Vòng hai Caribe[sửa | sửa mã nguồn]
Diễn ra tại Puerto Rico.[6]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 | 7 | Bán kểt |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Puerto Rico ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Díaz ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 20 | 0 | +20 | 9 | Bán kểt |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 6 | +5 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 24 | −22 | 0 |
Trinidad và Tobago ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Ward ![]() Theordore ![]() James ![]() |
Chi tiết | Cambiazo ![]() |
Haiti ![]() | 13–0 | ![]() |
---|---|---|
Mondésir ![]() Nicolas ![]() Dacius ![]() Pierre ![]() Eloissaint ![]() Saint Felix ![]() |
Chi tiết |
Cộng hòa Dominica ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Nicolas ![]() Eloissaint ![]() Millien ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
John ![]() Ellis ![]() Fortune ![]() Honore ![]() |
Carrington ![]() |
Haiti ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Nicolas ![]() Mondésir ![]() Pierre ![]() |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Đội thắng gành quyền dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2016.
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Trinidad và Tobago ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Theodore ![]() Paul ![]() |
Chi tiết |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Grenada to host Under-17 Women's Championship”. CONCACAF. ngày 15 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Se definieron los grupos para las Eliminatorias Sub-20 y Sub-17 femeninas de UNCAF” (bằng tiếng Tây Ban Nha). UNCAF. ngày 28 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Definido el Calendario para la Eliminatoria Sub-17 Femenina de UNCAF”. UNCAF. ngày 10 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016.
- ^ “CFU 2015 Women's U-17 Qualifiers kicks off on July 15”. Caribbean Football Union. ngày 13 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Matches Postponed”. ZIZ. 25 tháng 8 năm 2015.
- ^ thủ bóng đás-set-for-cfu-finals “U17 female footballers set for CFU finals” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Caribbean Football Union. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Under 17s – Women Lưu trữ 2015-05-02 tại Wayback Machine, CONCACAF.com
- Fútbol Femenino Sub-17 Lưu trữ 2015-02-03 tại Wayback Machine, UNCAFut.com (tiếng Tây Ban Nha)
- Women's U17 Lưu trữ 2014-10-09 tại Wayback Machine, CFUfootball.org
- Kết quả tại RSSSF