Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2012
Giao diện
Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2012, tổ chức ở Guatemala. 8 đội tham gia giải đấu phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu.
Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó. Số trận, câu lạc bộ và tuổi của cầu thủ được tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2012 – ngày khai mạc giải đấu.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bryan Rosenfeld
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kailen Sheridan | 16 tháng 7, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Lindsay Agnew | 31 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Madeline Iozzi | 5 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
4 | TĐ | Summer Clarke | 15 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
5 | TV | Rebecca Quinn | 11 tháng 8, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Sabrina Santarossa | 1 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Ashley Lawrence (c) | 11 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Jasmin Dhanda | 10 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Amandine Pierre-Louis | 18 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Valérie Sanderson | 16 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Nichelle Prince | 19 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Kadeisha Buchanan | 5 tháng 11, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Elissa Neff | 16 tháng 12, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Rebecca Pongetti | 28 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Victoria Pickett | 12 tháng 8, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Carley Radomski | 28 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Kajal Parmar | 14 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Taylor Bucklin | 17 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Nicole Loncar | 19 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Larisa Staub | 15 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Benjamín Monterroso
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kimberly Castro | 16 tháng 5, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Andrea Pelaez | 8 tháng 6, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Ivon Escobar | 24 tháng 4, 1996 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Alida Argueta | 27 tháng 1, 1996 (16 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Luisa León | 5 tháng 5, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
6 | TV | Jennifer Barrios | 10 tháng 6, 1997 (14 tuổi) | ![]() | ||
7 | HV | Nina Arzú | 4 tháng 9, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
8 | HV | Pamela Monterroso | 8 tháng 6, 1997 (14 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Celeste Gatica | 31 tháng 10, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Vivian Herrera (c) | 6 tháng 5, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Leslie Rosales | 25 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Mariandre Rodas | 14 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Paula Ibarguen | 31 tháng 1, 1996 (16 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Alison García | 14 tháng 10, 1997 (14 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Rita Rodríguez | 10 tháng 8, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Maria Macal | 29 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
17 | TĐ | Luz Gramajo | 8 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Silvia Reyes | 18 tháng 9, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Nimsy Escobar | 18 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
20 | TV | Stephanie Rodriguez | 5 tháng 11, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Vinimore Blaine
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Chris-Ann Chambers (c) | 24 tháng 10, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
2 | TV | Jalen Simms | 5 tháng 4, 1996 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
3 | HV | Georgia Bailey | 25 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
4 | HV | Imanie Richards | 19 tháng 7, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Courtney Douglas | 1 tháng 8, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
6 | HV | Tiffany Robinson | 29 tháng 8, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Nicole Broderick | 19 tháng 12, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Remona Hyde | 24 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Shantell Thompson | 23 tháng 12, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
10 | TV | Shantel Bailey | 30 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Khadija Shaw | 31 tháng 1, 1997 (15 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
12 | TV | Jorja Hughes | 25 tháng 8, 1997 (14 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
13 | HV | Shanay Ricketts | 28 tháng 12, 1997 (14 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
14 | HV | Mynairii Perkins | 19 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
15 | TĐ | Oshay Lawes | 27 tháng 6, 1996 (15 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
16 | HV | Cachet Lue | 26 tháng 3, 1997 (15 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
17 | TV | Nasheka Doyley | 7 tháng 10, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Kayla Gray | 10 tháng 10, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do |
Panama[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Luis Tejada
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Karen Chavarria | 24 tháng 6, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Yerenis De León (c) | 23 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Yomira Sanford | 22 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Astrid Díaz | 14 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
5 | HV | Katherine Castillo | 23 tháng 3, 1996 (16 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Laurie Batista | 29 tháng 5, 1996 (15 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
7 | TV | Yaniska García | 19 tháng 9, 1997 (14 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Yanis Sanjur | 9 tháng 5, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Karla Riley | 18 tháng 9, 1997 (14 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Marta Cox | 20 tháng 7, 1997 (14 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Kenia Rangel | 6 tháng 8, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Joselin Quintero | 18 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Karla De La Rosa | 19 tháng 10, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
14 | HV | Schiandra González | 4 tháng 7, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Génesis Samuels | 15 tháng 2, 1997 (15 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Astrid González | 28 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
17 | TV | Meybin Saavedra | 29 tháng 9, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Katherine González | 9 tháng 4, 1997 (15 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Nicole Medianero | 24 tháng 5, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Yassiel Franco | 31 tháng 5, 1998 (13 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Bahamas[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Daria Adderly
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cori Strachan | 8 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | |||
2 | HV | Amari Bethel | 31 tháng 1, 1996 (16 tuổi) | |||
3 | HV | Taj Dorsett | 8 tháng 10, 1998 (13 tuổi) | |||
4 | HV | Shelby Carbin-Green | 5 tháng 10, 1995 (16 tuổi) | |||
5 | TV | Dena Ingraham | 14 tháng 8, 1995 (16 tuổi) | |||
6 | HV | Lindsay Seymour | 6 tháng 2, 1997 (15 tuổi) | |||
7 | TV | Kennadi Green | 31 tháng 1, 1997 (15 tuổi) | |||
8 | TĐ | Clayre Saunders | 1 tháng 7, 1996 (15 tuổi) | |||
9 | TĐ | Akwah Thompson | 6 tháng 4, 1997 (15 tuổi) | |||
10 | TV | Lauren Haven (c) | 14 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | |||
11 | TV | Tate Cuffy | 3 tháng 6, 1999 (12 tuổi) | |||
12 | TĐ | Shekhinah Wells | 1 tháng 8, 1998 (13 tuổi) | |||
13 | HV | Lian Haven | 30 tháng 11, 1998 (13 tuổi) | |||
14 | TĐ | Joya Smith | 30 tháng 5, 1995 (16 tuổi) | |||
15 | TĐ | Dawn Dean | 1 tháng 10, 1997 (14 tuổi) | |||
16 | HV | Raunice Butler | 22 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | |||
17 | TĐ | Keisha McCartney | 30 tháng 1, 1997 (15 tuổi) | |||
18 | TM | Sheryl Evans | 31 tháng 1, 1996 (16 tuổi) | |||
19 | TV | Eden Taylor | 26 tháng 11, 1996 (15 tuổi) | |||
20 | HV | Jodei Clarke | 21 tháng 2, 1995 (17 tuổi) |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gabriela Paz | 21 tháng 12, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Diana Rodríguez | 6 tháng 9, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Jessica Valadez | 24 tháng 11, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Greta Espinoza | 5 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Paulina Solís | 13 tháng 3, 1996 (16 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Michelle González | 20 tháng 7, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Taylor Alvarado | 1 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Karla Nieto | 9 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Luz Duarte | 29 tháng 8, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Jenny Chiu (c) | 25 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Hallie Hernández | 8 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Adela Meza | 5 tháng 1, 1996 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Fernanada Pérez | 12 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Celinna Montano | 3 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Natalie Rivas | 11 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Mariana Cadena | 13 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Vivian Vega | 3 tháng 5, 1996 (15 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Cassandra Reyes | 14 tháng 7, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Jessica Morales | 29 tháng 2, 1996 (16 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Cynthia Pineda | 4 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Even Pellerud
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lebrisca Phillip | 28 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
2 | TV | Dennecia Prince | 10 tháng 8, 1998 (13 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
4 | TĐ | Liana Hinds | 23 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
5 | HV | Adeka Spence | 22 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
6 | HV | Khadisha Debesette | 6 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
7 | TV | Diarra Simmons | 11 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Victoria Swift | 29 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
9 | TĐ | Zoe Swift | 22 tháng 1, 1997 (15 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
10 | HV | Marlique Asson | 3 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
11 | TĐ | Khadidra Debesette | 6 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
12 | TV | Rhonda Guiseppi | 4 tháng 2, 1996 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
13 | HV | Shanisa Camejo | 15 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
14 | TV | Emma Abdul | 17 tháng 8, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
15 | HV | Nikkia Billouin | 23 tháng 5, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Donika Murray | 15 tháng 11, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Jonelle Warrick | 14 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
18 | TV | Naomie Guerra | 1 tháng 6, 1996 (15 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
19 | TĐ | Anique Walker (c) | 4 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
20 | TM | Khadijah De Freitas | 24 tháng 5, 1997 (14 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
21 | TM | Shantelle Christian | 29 tháng 11, 1995 (16 tuổi) | Cầu thủ tự do |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Albertin Montoya
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jane Campbell | 17 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Lizzy Raben | 27 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Brittany Basinger | 30 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | TĐ | Amber Munerlyn | 15 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Maddie Bauer | 20 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Gabbi Miranda | 27 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Andi Sullivan | 20 tháng 12, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Summer Green | 2 tháng 5, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Emily Bruder | 18 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Morgan Andrews (c) | 25 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Morgan Stanton | 2 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
12 | TV | Joanna Boyles | 13 tháng 11, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Darian Jenkins | 5 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Lauren Kaskie | 18 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
15 | TĐ | Maggie Purce | 18 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Mandy Freeman | 23 tháng 3, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Sarah Robinson | 28 tháng 4, 1996 (16 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Cassie Miller | 28 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Toni Payne | 22 tháng 4, 1995 (17 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Morgan Reid | 13 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | ![]() |