Uperodon palmatus
Giao diện
Uperodon palmatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Microhylidae |
Chi: | Uperodon |
Loài: | U. palmatus
|
Danh pháp hai phần | |
Uperodon palmatus (Parker, 1934) | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Uperodon palmatus là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[2]
Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Uperodon palmatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T57990A156578985. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T57990A156578985.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b Frost, Darrel R. (2019). “Uperodon palmatus (Parker, 1934)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Uperodon palmatus tại Wikimedia Commons
- Manamendra-Arachchi, K. & de Silva, A. 2004. Ramanella palmata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.