Uông Đông Thành
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Uông Đông Thành | |
---|---|
Uông Đông Thành năm 2009 | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Phồn thể | 汪東城 (phồn thể) |
Giản thể | 汪东城 (giản thể) |
Bính âm | Wāng Dōngchéng (Tiếng Phổ thông) |
Việt bính | Wong1 Dung1-sing4 (Tiếng Quảng Châu) |
Bạch thoại | Ong Tang-sêng (Hokkien) |
Sinh | 汪東成 Wang Tung Ch'eng 24 tháng 8, 1981 Đài Bắc, Đài Loan |
Tên khác | Jiro Wang, Wang Da Dong |
Nguyên quán | Trung Hoa Dân Quốc |
Nghề nghiệp | Diễn viên, ca sĩ, người mẫu |
Năm hoạt động | 2001–nay (người mẫu) 2004–nay (diễn xuất) 2005–nay (ca hát) |
Dòng nhạc | Mandopop |
Nhạc cụ | Guitar |
Loại giọng | Baritone, Tenor |
Hãng thu âm | HIM International Music WOW Music (Hồng Kông) Pony Canyon (Nhật Bản) HaiRun Media (Trung Quốc) |
Hoạt động liên quan | Phi Luân Hải Dong Cheng Wei |
Cha mẹ | (Cha đã mất) |
Quê | Nam Hùng, Thiều Quan Quảng Đông, Trung Quốc |
Website | Fahrenheit@HIM International Music |
Uông Đông Thành (phồn thể: 汪東城; giản thể: 汪东城; bính âm: Wāng Dōngchéng; Wade–Giles: Wang Tung-Ch'eng; sinh ngày 24 tháng 8 năm 1981) tên tiếng Anh Jiro Wang là một diễn viên, ca sĩ người Đài Loan, khởi nghiệp bằng việc làm người mẫu bán thời gian.
Các phim đã tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn | Nữ chính |
---|---|---|---|
2011 | Tử Trạch - The Purple House - 紫宅 | Lý Nghị | Đồng Lệ Á (vai Châu Đồng) |
2013 | Nhìn thấy - Seeing | Uông Đông Thành | |
2012 | Những người bạn trai của tôi - My Boyfriends - 我的男男男男朋友 | Trịnh Hạo | Tạ Na (vai Tạ Văn Đình) |
2013 | Vương quốc xinh đẹp của tôi - My Beautiful Kingdom - 我的美麗王國 | Khải Văn | Châu Tú Na |
2014 | Oan hồn linh ngẫu - Bloody Doll 3D - 怨靈人偶 | Cao Nhất Phong | Châu Đồng Đồng |
Bạn gái khoa phát thanh của tôi | Bạch Lượng | Thích Vy (vai Trương Liễu Liễu) | |
Đạo mộ không gian | An Dĩ Hiên | ||
2016 | Kế hoạch ngốc xít - Foolish Plan - 呆呆计划 | Hách Đông Đông | |
2017 | Cuộc chiến của những người cha - Daddy, Be with Me - 坑爹游戏 | Tống Dương | Hoàng Nhất Lâm (vai Nghê Tiểu Man) |
2018 | Tổ tông 19 đời - The Face Of My Gene - 祖宗十九代 | Hỏa thần (Cameo) |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Trung | Vai diễn |
---|---|---|---|---|
2002 | Nghe cá vàng ngốc hát | |||
2003 | Thầy giáo cay nghiệt | Spicy Teacher | Tang Điền | |
2004 | Tiệm cầm đồ số 8 | Pawnshop No. 8 | Ah Zhe | |
2005 | Thơ ngây 1 | It Started with a Kiss | Kim Nguyên Phong (A Kim) | |
Chung cực nhất ban | Ko.One | Uông Đại Đông | ||
2006 | Hoa dạng thiếu niên thiếu nữ | Hanazakarino Kimitachihe | Kim Tú Y | |
2007 | Chung cực nhất gia | The X-Family | Hạ Lan Tánh Đức Thiên - Quỷ Long - Jack - Uông Đại Đông | |
Thơ ngây 2 | They kiss again | Kim Nguyên Phong (A Kim) | ||
2008 | Cuộn lên nào, Cơm chiên trứng | Rolling Love | Mễ Kỳ Lân | |
2009 | Yêu thì ở bên nhau | ToGetHer | Trang Tuấn Nam (Mars) | |
Chung cực tam quốc | K.O.3an Guo | Uông Đại Đông - Tôn Sách (cameo) | ||
Đào Hoa tiểu muội | Momo Love | Sử Lãng | ||
2011 | Thiên Sứ Mặt Trời | Sunshine Angel | Jiro (cameo) | |
2012 | Bạn trai hoàn hảo | Absolute Darling[ | Vạn Nại Đặc - Night | |
Chị ơi, tiến lên | Sister Go Go Go | Y Sâm (Eason) | ||
Chung cực nhất ban 2 | KO One Return | Uông Đại Đông | ||
Hạnh phúc bồ công anh | Nick Sung (Cameo) | |||
2013 | Thì ra là mỹ nam | Fabulous Boys | Hoàng Thái Kinh | |
Chung cực nhất ban 3 | KO One Re-act | Uông Đại Đông | ||
2014 | Trường An đạo | Thiệu Khoan Thành | ||
Chung cực ký túc X | The X-dormitory | Quỷ Long - Hạ Lan Tánh Đức Thiên (Cameo) | ||
Đại Thần Thám | Huỳnh Hiểu Đông | |||
Đi tìm ánh sáng cực bắc | Wish List | Trâu Gia Long | ||
2017 | Trấn Hồn Nhai | Rakshasa Street | 镇魂街 | Tào Diệm Binh |
2018 | Manh phi giá đáo | Mengfei Comes Across | 萌妃驾到 | Ôn Lâu |
Tây Hạ Tử Thư | 西夏死书 | Đường Phong | ||
Phòng tập tình yêu | My Coach Fitness | 我的健身教练 | Châu Kiều |
Sản phẩm âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Album solo
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên Album | Ngày phát hành | Công ty sản xuất |
---|---|---|---|
2012 | Em đang đợi cái gì - What Are You Waiting For - 你在等什麼 | 24/8/2012 | HIM International Music |
Các show truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên show | Ngày phát hành | Kênh truyền hình |
---|---|---|---|
2010 | Super King (终藝大國民) | 19/6/2010 | GTV (Đài Loan) |
2014 | Let's Sing Kids | 31/5/2014 | HunanTV (China) |
2015 | Wonderful Life (精彩好生活) | 14/6/2015 | ZhejiangTV (China) |
Youth Trainee -Thực tập sinh thanh xuân | 16/4/2015 | ZhejiangTV (China) | |
2018 | Bulding your life (明星健身房) | 16/7/2018 | Tencent (China) |
Shake it up - Tân Vũ Lâm Đại Hội(新舞林大会) | 22/7/2018 | Dragon Television (China) |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2011 | LeTV Film Entertainment Awards | Boundary Crossing Actor | Đoạt giải | |
Music Festival Awards | Best Artist of the Year | Đoạt giải | ||
2012 | 5th Beijing Billboard Music Newcomers Festival | Most Popular Singer | Đoạt giải | |
Fashion Cosmo | Most Fashion Icon | Đoạt giải | ||
2013 | Top 10 most influential artists Taiwan on Sina | Top 4 | Đoạt giải | |
Fashion King Sina | Fashion King 2013 | Đoạt giải | ||
Famous artists on Baidu 2013 | On Top | Đoạt giải |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Trung) Fahrenheit@HIM International Music
- (tiếng Nhật) Fahrenheit: Official Japan Site
- (tiếng Trung) Jiro's Official Fahrenciti Blog Lưu trữ 2013-12-03 tại Wayback Machine
- (tiếng Trung) Jiro's Wretch Blog
- (tiếng Trung) Jiro's Weibo microblog
- VietNam Kingdom - R.Bs Family Lưu trữ 2010-12-06 tại Wayback Machine
- Jirowang Fan Club Lưu trữ 2010-06-29 tại Wayback Machine
- DONGLUN VIETNAM Lưu trữ 2010-08-05 tại Wayback Machine
- DongLun Vietnam Lưu trữ 2021-05-01 tại Wayback Machine
- Jiro Wang Vietnam fanpage @ Facebook