Tuyến Dongtan–Indeogwon
Giao diện
Tuyến Dongtan–Indeogwon | |
---|---|
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 동탄인덕원선 |
Tình trạng | Kế hoạch |
Ga đầu | Ga Indeogwon (Anyang-si, Gyeonggi-do) |
Ga cuối | Ga Dongtan (Hwaseong-si, Gyeonggi-do) |
Nhà ga | 18 |
Lịch sử | |
Dự kiến mở cửa | 2021 |
Hoạt động | Tháng 5 năm 2026 (Dự kiến) |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 37.1 km (Đường đôi: 34.5 km, Đường đơn: 2.6 km) |
Tuyến Dongtan–Indeogwon (Tiếng Hàn: 동탄인덕원선; Hanja: 仁德院–東灘複線電鐵) là tuyến tàu điện ngầm song ray sẽ mở cửa vào tháng 5 năm 2026.[1]
Ga
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới là danh sách nhà ga có thể thay đổi theo kế hoạch xây dựng và nhiều nguồn tin có thể gây nhầm lẫn.
Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách (km) |
Tổng khoảng cách (km) |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | ||||||
Indeogwon | 인덕원 | 仁德院 | (440) | 0.0 | 0.0 | Gyeonggi-do | Anyang-si | |
2.3 | 2.3 | |||||||
1.8 | 4.1 | |||||||
1.6 | 5.7 | Uiwang-si | ||||||
1.5 | 7.2 | |||||||
4.4 | 11.6 | Suwon-si | ||||||
1.6 | 13.2 | |||||||
4.1 | 16.3 | |||||||
1.9 | 18.2 | |||||||
1.4 | 19.6 | |||||||
1.5 | 21.1 | Yongin-si | ||||||
Yeongtong | 영통 | 靈通 | (K240) | 3.5 | 24.6 | Suwon-si | ||
1.6 | 26.2 | Yongin-si | ||||||
2.3 | 28.5 | Hwaseong-si | ||||||
1.6 | 30.1 | |||||||
1.4 | 31.5 | |||||||
Dongtan | 동탄 | 東灘 | Đường sắt cao tốc Suseo | 2.2 | 33.7 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The History of Korean Railway by Photographs: KOTI Knowledge Sharing Report. The Korea Transport Institute (South Korea). tr. 55. ISBN 895503654X.
10 routes to be completed between 2011 and 1015