Bước tới nội dung

Tupolev ANT-41

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
ANT-41
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Quốc gia chế tạo Liên Xô Liên Xô
Hãng sản xuất Tupolev
Thiết kế Vladimir Myasishchev
Chuyến bay đầu tiên 2 tháng 6 năm 1936
Số lượng sản xuất 1

Tupolev ANT-41 là một mẫu thử máy bay ném bom ngư lôi hai động cơ của Liên Xô trong thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Tupolev: The Man and His Aircraft[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 15,54 m (51 ft 0 in)
  • Sải cánh: 25,73 m (84 ft 5 in)
  • Chiều cao: 3,86 m (12 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 88,94 m2 (957,3 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 5.846 kg (12.888 lb)
  • Trọng lượng có tải: 8.925 kg (19.676 lb)
  • Động cơ: 2 × Mikulin AM-34 FRNV , 951 kW (1.275 hp) mỗi chiếc [2]

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 435 km/h (270 mph; 235 kn)
  • Tầm bay: 4.200 km (2.610 mi; 2.268 nmi)
  • Trần bay: 9.500 m (31.168 ft)

Vũ khí trang bị

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Duffy and Kandalov 1996, p. 209
  2. ^ a b c Gordon and Rigmant 2005, p. 74.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Duffy, Paul and Andrei Kandalov. Tupolev: The Man and His Aircraft. Shrewsbury, UK: Airlife, 1996. ISBN 1-85310-728-X.
  • Gordon, Yefim and Vladimir Rigmant. OKB Tupolev: A History of the Design Bureau and its Aircraft. Hinckley, UK: Midland Publishing, 2005. ISBN 1-85780-214-4.
  • Gunston, Bill. The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1875–1995. London: Osprey, 1995. ISBN 1-85532-405-9.
  • Gunston, Bill. Tupolev Aircraft since 1922. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press, 1995, ISBN 1-55750-882-8.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]