Tupolev ANT-25
Giao diện
ANT-25 | |
---|---|
![]() | |
RD N025 | |
Kiểu | Máy bay ném bom tầm xa thử nghiệm |
Hãng sản xuất | Tupolev |
Thiết kế | Pavel Sukhoi |
Chuyến bay đầu tiên | 22 tháng 6 năm 1933 |
Trang bị cho | ![]() |
Số lượng sản xuất | 1 (1933) + 1 (1934) + 1 (1989) |
Biến thể | Tupolev DB-1 |

Tupolev ANT-25 là một loại máy bay tầm xa thử nghiệm của Liên Xô. Được chế tạo năm 1933. Chiếc máy bay này từng thực hiện chuyến bay đầu tiên giữa Liên Xô và Hoa Kỳ qua Bắc Cực vào năm 1936.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (ANT-25 No.1)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The Osprey Encyclopaedia of Russian Aircraft 1875 – 1995[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 3
- Chiều dài: 13,4 m (44 ft 0 in)
- Sải cánh: 34 m (111 ft 7 in)
- Chiều cao: 5,5 m (18 ft 1 in)
- Diện tích cánh: 87,1 m2 (938 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 3.700 kg (8.157 lb)
- Trọng lượng có tải: 8.000 kg (17.637 lb)
- Sức chứa nhiên liệu: dubler (1936) – 5,880 kg (13 lb) + 350 kg (772 lb)
- Động cơ: 1 × Mikulin M-34 , 560 kW (750 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 246 km/h (153 mph; 133 kn)
- Tầm bay: 7,200 km (4 mi; 4 nmi)
- Thời gian bay: 48 hours
- Trần bay: 2.100 m (6.890 ft) đầy tải
- 7,850 m (26 ft) trọng tải ít
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gunston, Bill (1995). The Osprey Encyclopaedia of Russian Aircraft 1875 – 1995. London: Osprey. tr. 398–400. ISBN 1-85532-405-9.
- Gunston, Bill (1995). The Osprey Encyclopaedia of Russian Aircraft 1875 – 1995. London: Osprey. tr. 398–400. ISBN 1-85532-405-9.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tupolev ANT-25.