Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Giao diện
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Alpensia Cross-Country Centre |
Thời gian | 10–25 tháng 2 |
Số nội dung | 12 (6 nam, 6 nữ) |
Số vận động viên | 313 từ 65 quốc gia |
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Vòng loại | ||
Đường dài | ||
Tự do | nam | nữ |
Phối hợp | nam | nữ |
Cổ điển | nam | nữ |
Tiếp sức | nam | nữ |
Nước rút | ||
Cá nhân | nam | nữ |
Đồng đội | nam | nữ |
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc từ 10 tới 25 tháng 2 năm 2018.[1]
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Có tối đa 310 suất dành cho các vận động viên tranh tài tại đại hội. Một quốc gia có tối đa 20 người, tối đa 12 nam và tối đa 12 nữ. Có hai tiêu chuẩn xét loại: A và B.[2]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là lịch thi đấu của 12 nội dung.[3]
Giờ thi đấu là giờ địa phương.
Ngày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
10 tháng 2 | 16:15 | Phối hợp nữ |
11 tháng 2 | 15:15 | Phối hợp nam |
13 tháng 2 | 17:30 | Vòng loại nước rút cá nhân cổ điển nam & nữ |
13 tháng 2 | 20:00 | Chung kết nước rút cá nhân cổ điển nam & nữ |
15 tháng 2 | 15:30 | 10 km tự do nữ |
16 tháng 2 | 15:00 | 15 km tự do nam |
17 tháng 2 | 18:30 | 4 x 5 km tiếp sức nữ |
18 tháng 2 | 15:15 | 4 x 10 km tiếp sức nam |
21 tháng 2 | 17:00 | Nước rút đồng đội tự do nữ |
21 tháng 2 | 19:00 | Nước rút đồng đội tự do nam |
24 tháng 2 | 14:00 | 50 km xuất phát đồng hàng cổ điển nam |
25 tháng 2 | 15:15 | 30 km xuất phát đồng hàng cổ điển nữ |
Huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng tổng sắp
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 14 |
2 | ![]() | 2 | 3 | 1 | 6 |
3 | ![]() | 1 | 1 | 2 | 4 |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | |
6 | ![]() | 0 | 3 | 5 | 8 |
7 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
8 | ![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (8 đơn vị) | 12 | 12 | 13 | 37 |
Nội dung của nam
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung của nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Có 313 vận động viên từ 65 nước dự kiến tham dự[16] (số vận động viên ở trong ngoặc).
Andorra (1)
Argentina (2)
Armenia (2)
Úc (6)
Áo (7)
Belarus (9)
Bỉ (1)
Bermuda (1)
Bolivia (1)
Bosna và Hercegovina (2)
Brasil (2)
Bulgaria (3)
Canada (11)
Chile (2)
Trung Quốc (4)
Colombia (1)
Croatia (4)
Cộng hòa Séc (10)
Đan Mạch (1)
Ecuador (1)
Estonia (7)
Phần Lan (19)
Pháp (13)
Đức (16)
Anh Quốc (4)
Hy Lạp (2)
Hungary (2)
Iceland (3)
Ấn Độ (1)
Iran (2)
Ireland (1)
Ý (15)
Nhật Bản (2)
Kazakhstan (7)
Kyrgyzstan (1)
Latvia (3)
Liban (1)
Liechtenstein (1)
Litva (3)
Macedonia (2)
México (1)
Moldova (1)
Mông Cổ (2)
Montenegro (1)
Maroc (1)
CHDCND Triều Tiên (3)
Na Uy (20)
Vận động viên Olympic từ Nga (12)
Pakistan (1)
Ba Lan (7)
Bồ Đào Nha (1)
România (3)
Serbia (1)
Slovakia (5)
Slovenia (8)
Hàn Quốc (4)
Tây Ban Nha (2)
Thụy Điển (20)
Thụy Sĩ (13)
Thái Lan (2)
Togo (1)
Tonga (1)
Thổ Nhĩ Kỳ (3)
Ukraina (4)
Hoa Kỳ (20)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang” (PDF). Liên đoàn trượt tuyết quốc tế. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
- ^ Men's 15 kilometre freestyle results
- ^ Men's 30 kilometre skiathlon results
- ^ Men's 50 kilometre classical results
- ^ Men's 4 × 10 kilometre relay results
- ^ Men's sprint results
- ^ Men's team sprint results
- ^ Women's 10 kilometre freestyle results
- ^ Women's 15 kilometre skiathlon results
- ^ Women's 30 kilometre classical
- ^ Women's 4 × 5 kilometre relay results
- ^ Women's sprint results
- ^ Women's team sprint results
- ^ Number of Entries by NOC Lưu trữ 2018-02-21 tại Wayback Machine pyeongchang2018.com