Trương Hâm Nghệ
Giao diện
Trương Hâm Nghệ 张歆艺 | |
---|---|
Trương Hâm Nghệ tham gia hoạt động viện trợ ở Tứ Xuyên năm 2019 | |
Sinh | 29 tháng 5, 1981 Tư Dương, Tứ Xuyên, Trung Quốc |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Dân tộc | Hán |
Học vị | Cử nhân |
Trường lớp | Cao đẳng nghệ thuật Tứ Xuyên (1998) Học viện Hý kịch Trung ương (2001-2005) |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2005–nay |
Người đại diện | Nguyên Bảo Bắc Kinh Hỉ Thiên điện ảnh |
Phối ngẫu | Dương Thụ Bằng (2013-2014) Viên Hoằng (m.2016) |
Trương Hâm Nghệ (sinh ngày 29 tháng 5 năm 1981) là một diễn viên và đạo diễn người Trung Quốc.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Trương sinh tại Tứ Dương, Tứ Xuyên [1]. Sau khi tốt nghiệp Cao đẳng nghệ thuật Tứ Xuyên năm 1998, cô trở thành vũ công và tham gia Đoàn ca múa nhạc Thâm Quyến. Cùng năm, Trương Hâm Nghệ vào Học viện Hý kịch Trung ương khoa Diễn xuất.
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Tên gốc | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Đêm Thượng Hải | 夜上海 | Nữ cảnh sát | Vai nhỏ |
2009 | Tình mộng kỳ duyên | 游龙戏凤 | Hoắc Tương Như | [2] |
2010 | Lạc lối | 人在囧途 | Nữ ăn xin | [3] |
2012 | Thất phu | 匹夫 | Phương Tử Trân | [4] |
Cô vợ rắc rối | 我老公不靠谱 | Đổng Di | [5] | |
2013 | Stay Curious | 好奇不滅 | ||
Meet Your True Self | 遇见真实的自己 | [6] | ||
2014 | Uncle Victory | 胜利 | Tôn Tiểu Mĩ | [7] |
2016 | Mọi thứ đều ổn | 一切都好 | Cô gái tuyệt vời | [8] |
The New Year's Eve of Old Lee | 过年好 | Công nhân vệ sinh | Cameo [9] | |
Spicy Hot in Love | 爱情麻辣烫之情定终身 | Dương Phi | [10] | |
2018 | Miss Puff | 泡芙小姐 | Puff | Kim đạo diễn |
Genghis Khan | 战神纪 | Đóa Đãi | [11] | |
2019 | Love Song to the Days Forgone | 东北往事之二十年 | Triệu Nhị | [12] |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Tên gốc | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2005 | 风吹云动星不动 | Lâm Mặc Cầm | [13] | |
2006 | Night Rain | 夜雨 | Diệp Tử | [14] |
Võ lâm ngoại truyện | 武林外传 | Tiểu Thanh | Cameo | |
Life of Dragon and Tiger | 龙虎人生 | Hà Tuyết Trân | [15] | |
May Flower | 五月的鲜花 | Tạ Vũ | [16] | |
羊城暗哨 | Đậu Quan | [17] | ||
2007 | We Have Nowhere to Place Youth | 我们无处安放的青春 | Đổ Hiểu Bân | [18] |
Love is a Blessed Bullet | 爱是一颗幸福的子弹 | Vệ Thiết Dân | ||
2008 | Small House Important Events | 小家大事 | Tống Doanh Doanh | [19] |
2009 | Burning Rose | 燃烧的玫瑰 | Dương Lâm | [20] |
Lancet | 柳叶刀 | Hứa Mạn | [21] | |
Sufei Confession | 苏菲的供词 | Tô Phi | [22] | |
Shanghai Adventure | 风雨上海滩 | Đỗ Thu Nguyệt | [23] | |
2010 | 风声传奇 | Cố Tiểu Mộng | [24] | |
2011 | Điều gì cứu lấy bạn, tình yêu của tôi | 新拿什么拯救你,我的爱人 | La Tinh Tinh | [25] |
红妆 | Thẩm Hà | [26] | ||
无影灯下 | Uông Khải Đế | Cameo | ||
A Live In Son In Law | 新上门女婿 | Chung Hủy | [27] | |
2012 | Chuyện tình Bắc Kinh | 北京爱情故事 | Lâm Hạ | |
Bachelor | 大男当婚 | Lưu Thần Hi | [28] | |
Amy Go | 艾米加油 | Người phát ngôn thương hiệu | Cameo | |
Be in Love After Marriage | 先结婚后恋爱 | Kiều Mạch | [29] | |
2013 | Thất tình 33 ngày | 失恋33天 | Cat lady | Cameo, Tập 26 |
大宅门1912 | Lộ Thanh Thanh | [30] | ||
2013 | The Husband's Spring | 老公的春天 | Mạc Tiểu Lị | [31] |
2014 | Tân khuê mật thời đại | 新闺蜜时代 | Hàn Văn Tĩnh | [32] |
The River Children | 大河儿女 | Cô sáu | [33] | |
The Third Name of Love | 绝爱 | Trâu Vũ | [34] | |
2015 | I Want To Fall In Love With You | 好想好想爱上你 | Hạ Hiểu Vân | [35] |
Three Dads | 三个奶爸 | Đào Vũ Đồng | [36] | |
2016 | Công chúa Giải Ưu | 解忧公主 | Công chúa Giải Ưu | [37] |
Through the Mystery | 穿越谜团 | Vệ Dung | [38] | |
Vương quốc ảo | 幻城 | Hoa Sen tinh | Cameo [39] | |
Happy Mitan | 欢喜密探 | Dã Hoa | Cameo | |
Let's Fall in Love | 咱们相爱吧 | Phan Chi Chi | [40] | |
2018 | Won't Let Go Of Your Hand | 绝不松开你的手 | Lưu Viện | Vai diễn khách mời |
She is Beautiful | 她很漂亮 | Trương Hiểu Na | [41] | |
2019 | Nhiệt ái | 热爱 | Dương Anh |
Kịch
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Tên gốc |
---|---|---|
2004 | Sai trong sai | 《错中错》 |
- | The Crucible | 《撒勒姆女巫》 |
- | Nguyễn Linh Ngọc | 《阮玲玉》 |
- | Ảo ảnh trong chớp mắt | 《瞬息间的幻影》 |
2006 | Đại Minh cung từ | 《大明宫词》 |
2010 | Hamlet | 《哈姆雷特》 |
2011 | Linh hồn từ chối | 《灵魂拒葬》 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Lễ trao giải | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2012 | Liên hoan phim Trung Quốc Quốc tế | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Thất phu | Đoạt giải | [42] |
Quốc kịch thịnh điển | Nữ diễn viên thăng tiến của năm | — | Đoạt giải | [43] | |
2014 | Quốc kịch thịnh điển | Nhân vật khán giả yêu thích | The River Children | Đoạt giải | [44] |
2017 | Giải Hoa Đỉnh | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (phim cổ trang) | Công chúa Giải Ưu | Đề cử |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “张歆艺这人是个怪咖”. 163.com (bằng tiếng Trung).
- ^ “《游龙戏凤》"凤凰女"张歆艺引瞩目(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 15 tháng 1 năm 2009. 15 tháng 1 năm 2009/18352344765.shtml Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022. - ^ “《人在囧途》造型太囧 张歆艺"面恶心善"(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 6 năm 2010. 13 tháng 6 năm 2010/14372987612.shtml Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022. - ^ “"匹夫"张译张歆艺演情侣 报陈思成"夺妻之恨"”. Mtime (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
- ^ “《我老公不靠谱》张歆艺演绎"治愈系小三"”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 10 năm 2012. 18 tháng 10 năm 2012/21013767018.shtml Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022. - ^ “张歆艺不想Hold住高富帅:看不惯男人炫富”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 30 tháng 1 năm 2013. 30 tháng 1 năm 2013/10063848120.shtml Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022. - ^ “《胜利》张歆艺造型美艳 黄海波演刑犯”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 4 năm 2013. 18 tháng 4 năm 2013/11003902942.shtml Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022. - ^ “一切都好》曝光明星客串剧照”. Mtime (bằng tiếng Trung). ngày 4 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
- ^ “张歆艺《过年好》造型颠覆 被赞"最美环卫工"”. Xinhua (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
- ^ “张歆艺带来《爱情麻辣烫》 荷尔蒙惊喜”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 3 năm 2016. 8 tháng 3 năm 2016/doc-ifxqaffy3748522.shtml Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022. - ^ “《战神纪》定档428 陈伟霆用经典微笑征服导演”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 1 năm 2018. 27 tháng 1 năm 2018/doc-ifyqyuhy6867633.shtml Bản gốc Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022. - ^ “《东北往事之二十年》曝定档预告 5月1日回首旧事!”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 3 năm 2019.
- ^ 25 tháng 11 năm 2005/1057907573.html “张铎张歆艺《风吹云动星不动》后要走红(附图)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 11 năm 2005.[liên kết hỏng] - ^ 26 tháng 9 năm 2008/11122184646.shtml “《夜雨》播出大结局 张铎张歆艺为爱痴狂(图)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 9 năm 2008.[liên kết hỏng] - ^ 6 tháng 9 năm 2006/15111234296.html “张歆艺:渴望与王志文热吻 《龙虎人生》演夫妻” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 9 năm 2006.[liên kết hỏng] - ^ “《五月的鲜花》热播 李晨张歆艺"生死绝恋"”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 10 năm 2008.
- ^ 15 tháng 3 năm 2007/15491480207.html “《羊城暗哨》开播 张歆艺期待与王学兵再合作” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 15 tháng 3 năm 2007.[liên kết hỏng] - ^ 7 tháng 2 năm 2007/13561442031.html “张歆艺佟大为《我们无处安放的青春》缅怀青春” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 2 năm 2007.[liên kết hỏng] - ^ 20 tháng 9 năm 2007/00111722838.shtml “张歆艺《小家大事》杀青 不舍青岛悠闲之情(图)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 20 tháng 9 năm 2007.[liên kết hỏng] - ^ 30 tháng 6 năm 2009/17592589784.shtml “《燃烧的玫瑰》热播 张歆艺贾乃亮情侣装亮相” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 30 tháng 6 năm 2009.[liên kết hỏng] - ^ 23 tháng 11 năm 2007/20001805014.shtml “张歆艺王学兵《柳叶刀》再次触电饰演情侣(图)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 11 năm 2007.[liên kết hỏng] - ^ 2 tháng 11 năm 2010/16123133765.shtml “《苏菲的供词》将播 张歆艺首次演绎女间谍(图)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 11 năm 2010.[liên kết hỏng] - ^ 19 tháng 6 năm 2009/14092571890.shtml “张歆艺主演《风雨上海滩》 温婉堪比赵雅芝(图)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 6 năm 2009.[liên kết hỏng] - ^ 11 tháng 3 năm 2011/18063251888.shtml “谍战剧《风声传奇》将播 张歆艺不惧比较(图)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 3 năm 2011.[liên kết hỏng] - ^ 26 tháng 9 năm 2009/18262714413.shtml “新《拿什么拯救你我的爱人》开机 大改原版(图)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 9 năm 2009.[liên kết hỏng] - ^ 23 tháng 5 năm 2011/16143315546.shtml “文艺女张歆艺化身"打女" 爱《红妆》更爱武装” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 5 năm 2011.[liên kết hỏng] - ^ 28 tháng 11 năm 2011/14503493464.shtml “《新上门女婿》张歆艺张译演绎倒插门婚姻(图)” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 11 năm 2011.[liên kết hỏng] - ^ 14 tháng 7 năm 2011/09533359498.shtml “《大男当婚》张歆艺牵手徐峥 离异女遇上单身男” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 7 năm 2011.[liên kết hỏng] - ^ 22 tháng 1 năm 2013/13413841738.shtml “范伟张歆艺《先结婚后恋爱》上演爆笑爱情” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 1 năm 2013.[liên kết hỏng] - ^ 21 tháng 5 năm 2013/19223925990.shtml “《大宅门1912》热播 张歆艺表演引争议” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 21 tháng 5 năm 2013.[liên kết hỏng] - ^ 8 tháng 8 năm 2013/12393983122.shtml “张歆艺张国立牵手《老公的春天》9月将播” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng] - ^ 10 tháng 2 năm 2014/12574093892.shtml “《新闺蜜时代》张歆艺童瑶蒋欣闹新春” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 2 năm 2014.[liên kết hỏng] - ^ 4 tháng 4 năm 2014/15234122478.shtml “《大河儿女》热播 张歆艺性格泼辣抢镜” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 4 tháng 4 năm 2014.[liên kết hỏng] - ^ 1 tháng 7 năm 2014/13384167740.shtml “《绝爱》虐恋升级 张歆艺体验最虐剧” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 7 năm 2014.[liên kết hỏng] - ^ 19 tháng 5 năm 2016/doc-ifxsktkr5748403.shtml “《好想爱上你》热播 张歆艺俐齿出金句” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 5 năm 2016.[liên kết hỏng] - ^ 19 tháng 10 năm 2015/doc-ifxivsch3713997.shtml “《三个奶爸》张歆艺出演律政奶妈展御姐力” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 5 năm 2015.[liên kết hỏng] - ^ 22 tháng 1 năm 2016/doc-ifxnuvxc1585245.shtml “张歆艺《解忧公主》首演古装年后将播” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng] - ^ 25 tháng 8 năm 2015/doc-ifxhcvry1023878.shtml “袁弘张歆艺《穿越谜团》悬疑 导演冷观IP” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 8 năm 2015.[liên kết hỏng] - ^ 4 tháng 7 năm 2016/doc-ifxtsatm1331558.shtml “张歆艺加盟《幻城》 角色神秘引期待” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 4 tháng 7 năm 2016.[liên kết hỏng] - ^ 31 tháng 10 năm 2016/doc-ifxxfuff7332096.shtml “张歆艺柳小海《咱们相爱吧》有爱互动” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 10 năm 2016.[liên kết hỏng] - ^ 21 tháng 7 năm 2016/doc-ifxuhukz0603364.shtml “《她很漂亮》杀青曝张歆艺郭京飞牵手照” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 21 tháng 7 năm 2016.[liên kết hỏng] - ^ “万像电影节谢幕 黄晓明启星获优秀男女演员奖”. 21cn.com (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
- ^ “张歆艺亮相国剧盛典 获封年度飞跃演员大奖”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 15 tháng 12 năm 2012.
- ^ 31 tháng 12 năm 2014/doc-iawzunex8580440.shtml “张歆艺凭《大河儿女》斩获国剧盛典大奖” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 12 năm 2014.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Xinyi Zhang trên IMDb
- Trương Hâm Nghệ trên Sina Weibo