Trương Dư Hi
Trương Dư Hi 张予曦 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | 29 tháng 1, 1991 Đôn Hóa, Cát Lâm, Trung Quốc | ||||||
Quốc tịch | Trung Quốc | ||||||
Tên khác | Yci (tên Tiếng Anh) Biệt danh: Hi Hi (XiXi), Dư Đại Hi, A Qua (Agua/Aqua) | ||||||
Dân tộc | Hán | ||||||
Trường lớp | Học viện Công nghệ Thời trang Bắc Kinh | ||||||
Nghề nghiệp | Diễn viên Người mẫu | ||||||
Năm hoạt động | 2013–nay | ||||||
Người đại diện | Hạo Tinh (2015–2017) Đồng Nhạc Ảnh Thị (2017–2019) Hoan Thụy Thế Kỷ (2019–nay) | ||||||
Nổi tiếng vì |
| ||||||
Chiều cao | 168 cm (5 ft 6 in) | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Phồn thể | 張予曦 | ||||||
Giản thể | 张予曦 | ||||||
|
Trương Dư Hi (giản thể: 张予曦, phồn thể: 張予曦, bính âm: Zhāng Yǔxī; sinh ngày 29 tháng 1 năm 1991) là nữ diễn viên, người mẫu người Trung Quốc trực thuộc công ty giải trí Hoan Thụy Thế Kỷ. Cô được biết đến qua vai Chử Linh Lung trong Lưu Ly Mỹ nhân sát, Lâm Tinh Thần trong Nàng công chúa tôi yêu, Tô Căng Bắc trong Uẩn sắc quá nồng và Trình Nhược Ngư trong Dữ Quân Ca.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Vào tháng 10 năm 2009, Trương Dư Hi đã giành chiến thắng trong trận chung kết cuộc thi Kanebo Rayli lần thứ 7, do đó cô chính thức bước vào giới giải trí.[1][2]
Vào tháng 5 năm 2013, Trương Dư Hi đóng vai chính trong bộ phim cổ trang "Mỹ nam Đường triều" được chuyển thể từ tiểu thuyết mạng cùng tên.[3]
Tháng 12 năm 2014, cô xuất hiện trong bộ phim điện ảnh hành động võ thuật "Trí Thủ Uy Hổ Sơn" của đạo diễn Từ Khắc.[4][5]
Vào tháng 7 năm 2015, cô đóng vai chính trong bộ phim điện ảnh "Cây dành dành nở hoa" của đạo diễn Hà Quý.[6][7] Cùng tháng, cô tham gia chương trình truyền hình thực tế "Xông lên bầu trời" của đài truyền hình Liêu Ninh.[8][9] Vào tháng 8, xuất hiện trong bộ phim ngắn "Thanh xuân vị ương".[10]
Vào tháng 8 năm 2016, cô tham gia đóng vai chính trong bộ phim "Nàng Công chúa tôi yêu" [11] cùng nam diễn viên người Thái Mike Angelo. Vào tháng 9, tham gia đóng vai phụ trong bộ phim cổ trang "Thư viện nhiệt huyết".[12] Vào tháng 10, đóng vai phụ trong bộ phim viễn tưởng "Canh gác bầu trời".[13] Vào tháng 12, tham gia bộ phim truyền hình cổ trang "Như Ý truyện".[14][15]
Vào tháng 1 năm 2017, cùng với Ngô Lỗi, Trần Tường đóng vai chính trong bộ phim cổ trang giả tưởng "Kỳ Tinh ký: Thời niên thiếu tươi đẹp".[16] Vào tháng 8, tham gia bộ phim thần tượng "Chàng hoàng tử tôi yêu" - Tạ Giai Kiến là bạn diễn.[17] Vào ngày 20 tháng 11, bộ phim lãng mạn "Không thể ôm lấy em" do cô đóng vai chính cùng Hình Chiêu Lâm được phát sóng độc quyền trên Sohu Video.[18]
Vào ngày 9 tháng 2 năm 2018, bộ phim lãng mạn "Không thể ôm lấy em 2" do cô đóng vai chính đã được phát sóng.[19][20] Vào ngày 26 tháng 10, cô đã giành được giải thưởng "Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất do cư dân mạng bình chọn" tại Phoenix Fashion Choice.[21]
Vào ngày 2 tháng 5 năm 2020, bộ phim tình cảm đô thị ngọt ngào "Uẩn sắc quá nồng", do cô đóng vai chính cùng Đinh Vũ Hề được phát sóng.[22][23] Ngày 6 tháng 8, bộ phim cổ trang "Lưu Ly mỹ nhân sát" mà cô tham gia được phát sóng.[24][25]. Tháng 9, cô vào đoàn phim "Mộng tỉnh Trường An" (nay đổi tên thành Dữ Quân Ca). Vào ngày 31 tháng 10, bộ phim điện ảnh giả tưởng "Hải Đại Ngư" do cô cùng Hàn Đống đóng vai chính được phát sóng trên Tencent Video.[26] Vào ngày 12 tháng 11, bộ phim tâm lý tình cảm "Gió Nam hiểu lòng tôi" được cô đảm nhận công bố diễn viên.[27]
Vào tháng 1 năm 2021, đóng vai chính trong bộ phim tình cảm "Khi màn đêm gợn sóng" và bộ phim đã nhanh chóng lên sóng vào ngày 9 tháng 11 với nam chính là Lưu Học Nghĩa.[28] Ngày 8 tháng 8, bộ phim truyền hình cổ trang "Dữ Quân Ca" do cô cùng Thành Nghị đóng vai chính được công chiếu trên Hồ Nam TV.[29]. Tháng 9 cùng năm, Trương Dư Hi chính thức thức gia nhập đoàn phim "Thiên Thu Lệnh"[30], đây là lần đầu tiên Trương Dư Hi thử sức với bốn vai diễn.
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vai diễn | Bạn diễn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Tên khác, tên cũ | ||||
2014 | Trí Thủ Uy Hổ Sơn | 智取威虎山 | June | Trương Hàm Dư, Lương Gia Huy | Vai phụ | |
2015 | Cây dành dành nở hoa | 栀子花开 | Chi Tử Khai Hoa | Hạ Tĩnh Tĩnh | Lý Dịch Phong, Trương Tuệ Văn | |
2016 | Đêm giao thừa của lão Lý | 过年好 | Cao Quân Thư | Diêm Ni, Nhiệt Y Trát... | ||
Cung hỷ phát tài trước khi nói yêu | 恭喜发财之谈钱说爱 | Lý Hân | Ngô Tông Hiến, Khương Triều | |||
2020 | Mỹ Nhân Bì | 美人皮 | Yêu Bì Kế | Liên Thành | Hàn Đống | Vai chính |
Nhân Ngư Phược | 人鱼缚 | Ranh Giới Mỹ Nhân Ngư
Tên cũ: Bạch Ngư Nữ |
Bạch Thu Luyện | Chu Tử Kiêu | ||
Hải Đại Ngư | 海大鱼 | A Ly | Hàn Đống | |||
2021 | Vũ điệu tháng bảy | 七月的舞步 | Cố Du Du | Hoàng Tiểu Lôi |
Phim truyền hình & Phim chiếu mạng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vai diễn | Kênh | Bạn diễn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Tên khác | |||||
2013 | Mỹ nam Đường triều | 唐朝好男人 | Nhị Nữ | Le.com TV | Chiến Tinh Nhất, Trương Quân Hàm | Vai phụ | |
Anh hùng Trái Đất: Khải giáp dũng sĩ | 铠甲勇士拿瓦 | Dũng sĩ áo giáp Nawa
Armor Hero: Legend of Light and Shadow |
Cao Thủ Máy Tính - Nam | Armor Series | |||
2016 | Nàng Công chúa tôi yêu | 亲爱的公主病 | Gửi nàng mắc bệnh công chúa | Lâm Tinh Thần | Sohu TV | Mike Angelo | Vai chính |
2017 | Kỳ Tinh ký: Thời niên thiếu tươi đẹp | 奇星记之鲜衣怒马少年时 | A Cát Nhã | Youku | Trịnh Hợp Huệ Tử, Ngô Lỗi | Vai phụ | |
Chàng Hoàng tử tôi yêu | 亲爱的王子大人 | Hoàng tử thân yêu của tôi | Tôn Tiểu Đào | Sohu TV, Mango TV | Tạ Giai Kiến | Vai chính | |
Không thể ôm lấy em | 无法拥抱的你 | I Cannot Hug You | Lý Thi Nhã | Sohu TV | Hình Chiêu Lâm | ||
Xoắn não | 端脑 | Die Now | Lưu Nhất Nhã | Tưởng Y Y, Chu Nguyên Băng | Vai phụ | ||
2018 | Không thể ôm lấy em 2 | 无法拥抱的你第二季 | I Cannot Hug You 2 | Lý Thi Nhã | Hình Chiêu Lâm | Vai chính | |
Như Ý truyện | 如懿传 | Thủy Linh Lung | Tencent | Châu Tấn, Hoắc Kiến Hoa | Vai phụ | ||
2019 | Xin hãy ban cho tôi một đôi cánh | 请赐我一双翅膀 | Lãnh Niệm Chi | Cúc Tịnh Y, Viêm Á Luân | |||
2020 | Uẩn sắc quá nồng | 韫色过浓 | Tình yêu sâu đậm, Đẹp trai là số một | Tô Căng Bắc | Mango TV | Đinh Vũ Hề | Vai chính |
Lưu Ly mỹ nhân sát | 琉璃美人煞 | Lưu Ly | Chử Linh Lung | Mango TV, Youku | Thành Nghị, Lý Tuấn Dật | Vai thứ chính | |
Thiếu nữ mang khôi giáp | 穿盔甲的少女 | Trần Diêu Diêu | IQIYI | Trần Dao, Trần Quan Hồng | Vai phụ | ||
2021 | Dữ Quân Ca | 与君歌 | Mộng tỉnh Trường An | Trình Nhược Ngư | Mango TV | Thành Nghị | Vai chính |
Khi màn đêm gợn sóng | 夜色暗涌时 | Khi Bóng Đêm Gợn Sóng | Hứa Khuynh Du | Lưu Học Nghĩa | |||
2023 | Gió Nam hiểu lòng tôi | 南风知我意 | South Wind Knows | Chu Cựu | Youku | Thành Nghị | Vai chính |
2024 | Đoán xem tôi là ai | 猜猜我是谁 | Guess Who Am I | Tống Dao | Youku | Vương Tử Kỳ | |
Lời Nói Dối Của Em Cũng Dễ Nghe | 你的谎言也动听 | Beautiful Lies | Tần Phỉ | IQIYI | Trần Tinh Húc | Vai Chính | |
Chưa
phát sóng |
Canh Gác Bầu Trời: Tù Nhân Trên Không | 守望苍穹: 空气的囚徒 | Thành phố mất trí / Hard Memory | Annie (An Ny) | Tencent | Văn Vịnh San, Hàn Canh | Vai phụ |
Thiên Thu Lệnh | 千秋令 | Phượng Ly Tuyết / Nghê Hoàng / Vô Trần / Phượng Diện Nữ | Mango TV | Đồng Mộng Thực | Vai chính | ||
Chạy nhanh đi, bác sĩ cấp cứu | 奔跑吧急救医生 | Tôn Gia Kỳ | Đồng Đại Vỹ | Vai phụ | |||
Trấn hồn nhai 2 | 镇魂街之热血再燃 | Trấn hồn nhai nhiệt huyết tái nhiên | Hạ Linh | Youku | Ngao Thụy Bằng | Vai chính | |
Đấu la đại lục 2 | 斗罗大陆2 | Tiểu Vũ | Tencent | Châu Dực Nhiên | Vai chính | ||
Chưởng tâm | 掌心 | Kill My Sins | Youku | Lưu Thi Thi Đậu Kiêu | Vai diễn khách mời |
Phim ngắn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Trung | |||
2015 | Thanh xuân vị ương | 青春未央 | Lý Giai | Vai chính |
Nhạc kịch
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Tiếng Trung | Tiếng Anh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Chỉ vì độc thân | 只因单身在一起 | Single Villa | Cameo |
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Tên tiếng Trung | Thông tin | Thể hiện cùng |
---|---|---|---|---|
2016 | Thương mến Công chúa | 亲爱的公主 | OST Nàng Công chúa tôi yêu | |
2020 | Xuân ý vãn | 春意晚 | ||
Cùng anh | 陪你 | OST Đẹp trai là số một | ||
Đã sớm động lòng | 早就心动了 | Đinh Vũ Hề | ||
2021 | Đương Không | 当空 | OST Dữ Quân Ca | |
Kịp thời đúng lúc | 合乎时宜 | Yêu Em Là Điều Không Thể |
Chương trình tạp kỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Ngày tháng | Kênh | Tên chương trình | Tựa đề tiếng Trung | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2011 | 04/03 - 08/07 | Hồ Nam TV | Ngày ngày tiến lên | 天天向上 | MC cố định |
2015 | 18/06 | Chúng ta đều thích cười | 我们都爱笑 | Khách mời - Quảng bá phim Cây dành dành nở hoa | |
04/07 | Happy Camp | 快乐大本营 | |||
07/07 | Ngày ngày tiến lên | 天天向上 | |||
19/07 | Liêu Ninh TV | Xông lên tận trời | 冲上云霄 | MC cố định | |
31/10 | Hồ Nam TV | Grade One Freshman mùa 2 | 一年级·大学季 | Khách mời | |
28/12 | Yêu gia đình - We Love Home | 恋家有方 | Khách mời tập Husband's First Love | ||
2016 | 17/06 | Thâm Quyến TV | Niên Đại Tú | 年代秀 | Khách mời |
10/11 | Giang Tô TV | Xuyên qua phòng bếp | 穿越吧厨房 | Khách mời tập 5 | |
2017 | 01/11 | Youku | Cục tình báo sao hoả mùa 1 | 火星研究院 | MC cố định |
25/11 | IQIYI | Tộc người thú không đơn giản | 了不起的兽人族 | Khách mời | |
15/09 | Sohu Video | The Amazing Idol | 抱走吧爱豆 | ||
2018 | 30/07 | CCTV | Thời gian cuối tuần của Xuân Ni | 春妮的周末时光 | |
06/09 | Thâm Quyến TV | Phi thường Tịnh cự ly | 非常静距离 | ||
26/08 | Youku | Tủ quần áo điên cuồng mùa 2 | 疯狂衣橱第二季 | ||
12/08 | Hồ Nam TV | Ngày ngày tiến lên | 天天向上 | ||
27/10 | Happy Camp | 快乐大本营 | Khách mời - Tập Song Thế Sủng Phi 2 - Đội Mike Angelo | ||
30/12 | Sơn Đông TV | Lắng nghe mỹ thực 2 | 听得到的美食2. | Khách mời | |
2019 | 12/10 | Tencent Video | Trò chơi Siêu Tân Tinh mùa 2 | 超新星全运会第二季 | Thí sinh mùa 2019 |
2020 | 14/06 | Youku | Bạn thật xinh đẹp | 闺蜜好美 | Khách Mời |
05/06 | Sina Weibo | Khoảnh Khắc Đọc Sách Buổi Sáng Của A Lạc | 阿乐的早读刻 | DJ, giọng đọc kể truyện Gửi Cây Sồi FM1642591402 | |
19/06 | Mango TV | Crazy Magic mùa 7 | 疯狂的麦咭第七季 | Khách mời | |
2021 | 17/01 | Mango TV | Nhìn thấy cuộc sống tươi đẹp | 看见美好生活 | |
15/08 | Bilibili | AQua thật sự không thể nhàn rỗi
(Người mua thời thượng) |
阿瓜真的闲不住 | MC | |
28/08 | Hồ Nam TV | Happy Camp | 快乐大本营 | Khách mời - tuyên truyền Dữ Quân Ca | |
04/09 | Anh trai tràn đầy kiêu ngạo | 牛气满满的哥哥 | Khách mời | ||
2022 | 18/08 | Mango TV | Junior Camp | 少年出游记 | Khách mời tập 3,4,5,6 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Lễ trao giải | Giải thưởng | Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2009 | Kanebo Giai Lệ Bảo | Quán Quân - Cô gái ảnh bìa Rayli | Đoạt giải | [1][2] | |
2016 | Lễ hội người đẹp thời trang Rayli (Thuỵ Lệ) | Giải thưởng dành cho người mới đột phá hàng năm | Đoạt giải | [31] | |
Lễ hội thời trang Sohu | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất trong một bộ phim truyền hình | Nàng công chúa tôi yêu | Đoạt giải | [32] | |
2017 | Lễ hội người hâm mộ Rayli | Nữ nghệ sĩ có thời trang xuất sắc nhất | Đoạt giải | [33] | |
2018 | IFENG Fashion Choice | Nữ diễn viên mới được yêu thích nhất | Đoạt giải | [34] | |
Lễ từ thiện hường niên | Ngôi sao từ thiện | Đoạt giải | [35] | ||
2021 | Giải thưởng Văn Vinh điện ảnh và truyền hình Hoành Điếm lần thứ 8 | Nữ diễn viên truyền hình trẻ xuất sắc nhất | Đẹp trai là số 1 | Đề cử | [36] |
Giải thưởng phim truyền hình Weibo lần thứ 6 (6th Weibo TV Series Award) | Nữ diễn viên phim cổ trang xuất sắc nhất | Dữ Quân Ca | Đề cử | [37][38] | |
Nữ diễn viên phim tình cảm lãng mạn xuất sắc nhất | Khi màn đêm gợn sóng | Đề cử |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “张予曦星梦成真 夺得瑞丽封面女孩大赛总冠军(2)”. sina. ngày 20 tháng 10 năm 2009.
- ^ a b “张予曦获封面女孩大赛冠军”. sina. ngày 21 tháng 10 năm 2009.
- ^ “《唐朝好男人》开机 演绎屌丝男励志人生”. sina. ngày 11 tháng 3 năm 2013.
- ^ “《智取威虎山》杀青 张予曦高夏现身片场”. sina. ngày 29 tháng 4 năm 2014.
- ^ “独家对话张予曦经纪人:她懂礼貌不乱花钱”. sina. ngày 23 tháng 12 năm 2014.
- ^ “张予曦亮相电影节红毯 《栀子花开》演校园少女”. tencent. ngày 20 tháng 4 năm 2015.
- ^ “《栀子花开》"颜值会"张予曦笑颜展好心情”. tencent. ngày 14 tháng 4 năm 2015.
- ^ “组图:北服校花张予曦新照 冲上云霄靠实力”. sina. ngày 19 tháng 8 năm 2015.
- ^ “张予曦《冲上云霄》启航 挑战史上最"高"真人秀”. netease. ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- ^ “张予曦《青春未央》重返校园 短发痞女迷失青春”. tencent. ngày 18 tháng 8 năm 2015.
- ^ “张予曦Mike《亲爱的公主病》跨国相恋 诠释公主病”. sohu. ngày 7 tháng 4 năm 2016.
- ^ “《热血学院》开机 梁大维张予曦梳同款丸子头”. sohu. ngày 5 tháng 9 năm 2016.
- ^ “《失忆之城》开机 张予曦从"公主"变"打女"”. netease. ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- ^ “《如懿传》张予曦外貌引争议 晒素颜照回应”. youth.cn. ngày 11 tháng 10 năm 2018.
- ^ “张丰毅《如懿传》演雍正 吴倩张予曦加盟”. ifeng. ngày 3 tháng 12 năm 2016.
- ^ “《奇星记》开机 吴磊张予曦领衔青春奇幻剧”. netease. ngày 8 tháng 1 năm 2016.
- ^ “《亲爱的王子大人》定档830 张予曦谢佳见高甜萌爱”. ifeng. ngày 21 tháng 8 năm 2017.
- ^ “《无法拥抱的你》定档 邢昭林遭"虎系女友"反撩”. netease. ngày 30 tháng 10 năm 2017.
- ^ “张予曦《无法拥抱的你2》甜蜜收官 实力演技引爆话题数据”. netease. ngày 9 tháng 3 năm 2018.
- ^ “《无法拥抱的你2》回归 甜宠升级悬疑来袭”. Netease. ngày 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ “2018凤凰网时尚之选圆满落幕 星光璀璨致敬时代引领者”. ifeng fashion. ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “甜爱剧《韫色过浓》开机 张予曦版"苏矜北"获高期待”. china.com. ngày 18 tháng 11 năm 2019.
- ^ “《韫色过浓》定档0502 看张予曦如何融化冰山医生丁禹兮”. ynet. ngày 28 tháng 4 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
- ^ “《琉璃美人煞》横店开机 袁冰妍成毅共守琉璃心”. ifeng. ngày 28 tháng 2 năm 2019.
- ^ “《琉璃美人煞》曝角色海报 张予曦饰少女玲珑灵动明媚”. china.com. ngày 2 tháng 9 năm 2019.
- ^ “《海大鱼》定档10.31 韩栋张予曦演绎人兽之恋”. ynet.com. ngày 21 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
- ^ “电视剧《南风知我意》开机,成毅张予曦再合作”. bjnews. ngày 12 tháng 11 năm 2020.
- ^ “刘学义《夜色暗涌时》官宣 演绎职场霸总为爱奔赴”. china.com. ngày 7 tháng 2 năm 2021.
- ^ “成毅、张予曦《梦醒长安》改名《与君歌》,8月8日开播”. bjnews. ngày 5 tháng 8 năm 2021.
- ^ “《千秋令》开机,张予曦佟梦实挑大梁,出品方狂塞自家演员_腾讯新闻”. new.qq.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ “张予曦获"年度突破新人奖" 头顶奖杯显俏皮”. Sohu. ngày 2 tháng 12 năm 2016.
- ^ “张予曦:拿到最佳网剧女主角奖,我的心怦怦跳”. Sohu. ngày 23 tháng 12 năm 2016.
- ^ “"2017瑞丽粉丝节"让时尚席卷京城 第13届瑞丽模特大赛圆满落幕--时尚--人民网”. fashion.people.com.cn. ngày 4 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ “2018凤凰网时尚之选圆满落幕 星光璀璨致敬时代引领者”. People's Daily. ngày 29 tháng 10 năm 2018.
- ^ “张予曦、张皓宸等明星获年度公益星势力 携手轻松筹传递正能量”. China Biz. ngày 25 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
- ^ “第八届文荣奖入围名单公布 贾玲吴磊刘浩存等获提”. sohu. ngày 13 tháng 10 năm 2021.
- ^ Existing_Age4107 (2 tháng 12 năm 2021). “2021 WEIBO TV DRAMA AWARDS”. r/CDrama. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Danh sách đề cử phim truyền hình Trung 2021: Cuộc chiến giữa các siêu phẩm!”. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trương Dư Hi trên Sina Weibo
- Trương Dư Hi trên Douban Movie
- Trương Dư Hi trên IMDb
- Trương Dư Hi trên Instagram
- Trương Dư Hi trên Kwai / Kuaishou
- Trương Dư Hi trên Tiểu Hồng Thư / XiaoHongShu
- Trương Dư Hi trên Douyin
- Trương Dư Hi trên Ốc Đảo / Oasis
- Trương Dư Hi trên Bilibili