Bước tới nội dung

Đồng Mộng Thực

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đồng Mộng Thực
Sinh22 tháng 1, 1993 (31 tuổi)
Từ Châu, Giang Tô, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácThomas
Dân tộcHán
Học vịĐại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2015 - nay
Người đại diệnMango TV Entertainment
Tác phẩm nổi bật
Chiều cao183 cm (6 ft 0 in)
Tên tiếng Trung
Giản thể佟梦实

Đồng Mộng Thực (tiếng Trung: 佟梦实; bính âm: Tóng Mèng Shí; sinh ngày 22 tháng 1 năm 1993) là một diễn viên người Trung Quốc. Anh được biết đến qua vai Dương Quá trong Tân Thần Điêu Đại Hiệp, Doanh Chính - Tần Thủy Hoàng trong bộ phim Hạo Lan truyện và nổi bật nhất là vai diễn Ngũ Trúc trong bộ phim Khánh Dư Niên.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng Mộng Thực sinh ra ở Từ Châu, Giang Tô, Trung Quốc. Dưới ảnh hưởng của cha mình, anh trở thành vận động viên điền kinh Quốc gia, chuyên chạy đường đua 100 mét.[1][2]

Đồng Mộng Thực từng học tại Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc, từng làm người mẫu trước khi ra mắt với tư cách diễn viên.[3]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2014, Đồng Mộng Thực tham gia chương trình tạp kỹ Journey On Sail.[4] 2015, anh được biết đến sau khi tham gia chương trình tạp kỹ Grade One Freshman Documentary.[5]

Năm 2016, Đồng Mộng Thực bắt đầu sự nghiệp diễn xuất với một vai phụ trong bộ phim truyền hình Thanh Vân Chí.[6] Cùng năm đó, anh đóng vai chính đầu tiên trong web-drama tình cảm Đừng Kiêu Ngạo Như Vậy.[7]

Năm 2017, anh đóng vai chính trong bộ phim truyền hình huyền nhuyễn Diễm Cốt.[8] Năm 2018, anh đóng vai chính trong bộ phim truyền hình học đường thể thao Nhiệt Huyết Cuồng Lam[9] và bộ phim truyền hình cổ trang kiếm hiệp Huyền Môn Đại Sư.[10]

Năm 2019, anh thể hiện vai Tần Thủy Hoàng trong bộ phim cổ trang Hạo Lan truyện.[11] Cùng năm, anh được công chúng biết đến với vai diễn Ngũ Trúc trong bộ phim cổ trang Khánh Dư Niên.[12]

Anh đã đóng vai chính Dương Quá trong bộ phim truyền hình Tân Thần Điêu Đại Hiệp, dựa trên tiểu thuyết cùng tên của Kim Dung.[13]

Phim truyền hình & Phim chiếu mạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Tên tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2016 Thanh Vân Chí 青云志 Thạch Đầu Vai phụ
Thanh Vân Chí 2 青云志 2 Thạch Đầu
Đừng Kiêu Ngạo Như Vậy 别那么骄傲 Hà Chi Châu
2017 Đừng Kiêu Ngạo Như Vậy 2 别那么骄傲 2 Hà Chi Châu Vai phụ[14]
Diễm Cốt 艳骨 Lược Ảnh Vai chính
Tân Thần Điêu Đại Hiệp 神雕侠侣 Dương Quá
2018 Nhiệt Huyết Cuồng Lam 热血狂篮 Sở Tiêu
Huyền Môn Đại Sư 玄门大师 Trương Lăng
2019 Hạo Lan Truyện 皓镧传 Doanh Chính / Tần Thủy Hoàng Vai phụ
Khánh Dư Niên 庆余年 Ngũ Trúc
2020 Together with you 在一起 Bạch Đào Cameo
2021 Sáng Như Trăng Trong Mây 皎若云间月 Dung Cảnh Vai chính
Thanh Xuân Hướng Về Phía Trước 青春向前冲 Hoắc Bân
2022 Tiểu Nương Tử Nhà Đồ Tể 屠户家的小娘子 Ngọc Diện Hồ Hứa Thanh Gia
TBA Thiên Thu Lệnh 千秋令 Mặc Tiêu / Bạch Nhan
Thời Gian Tươi Đẹp 一念时光 Cung Âu
Bạn Là Ngôi Sao Vĩnh Hằng Của Tôi 你是我的永恒星辰 Lục Vũ Hằng
Làm Ơn! 8 Tiếng Thôi 拜托了!8小时 Diệp Thiên

Âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề tiếng Anh Tiêu đề tiếng Trung Album Hợp tác
2015 "Freshman" 新生 Nhạc chủ đề Grade One Freshman Documentary
2016 "Enemies on a Narrow Road" 冤家路窄 OST Đừng Kiêu Ngạo Như Vậy Vương Tâm Lăng
2018 "Sweet Traces" 甜蜜 轨迹 OST Nhiệt Huyết Cuồng Lam Hình Phi

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đơn vị Giải thưởng Kết quả Tham khảo
2017 Men's UNO YOUNG Awards Giải thưởng tài năng của tương lai Đoạt giải [15]
2019 Bazaar Beauty Awards Nam diễn viên quyến rũ mới xuất sắc nhất Đoạt giải [16]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “《一年级》佟梦实经历曝光 向往自由热衷公益”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “佟梦实压力大到不能睡 自嘲颜值不够靠演技”. Xinhuanet (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ “佟梦实原为矿业大学校草 曾与李易峰合作广告”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 11 năm 2015.
  4. ^ “《起航吧,少年》举行起航仪式 "自由火"号亮相”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ “《一年级·大学季》启动 佟梦实大秀主持功力”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ “《青云志》佟梦实耿直上线 与李易峰杨紫并肩作战”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  7. ^ “佟梦实出演偶像剧男一 雌雄同体角色考验演技”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ “佟梦实《艳骨》变"小狼狗" 角色成谜演技获赞”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 1 năm 2018.
  9. ^ “佟梦实《热血狂篮》开播 呆萌小狼狗化身球场mvp”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 5 năm 2018.
  10. ^ “《玄门大师》定档521 玄门少年团终出师问道苍穹”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  11. ^ “《皓镧传》大结局 吴谨言聂远助力佟梦实加冕”. ent.ifeng.com. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  12. ^ “摘下眼罩的五竹叔颜值太高 他这样回应身份被剧透”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “《新神雕侠侣》官宣海报 佟梦实版杨过再塑经典”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 12 năm 2018.
  14. ^ "别那么骄傲2"定档 宋芸桦将逆转命运复活佟梦实”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 7 năm 2017.
  15. ^ “佟梦实生日大片曝光 回归真实简约风魅力十足-千龙网·中国首都网”. ent.qianlong.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  16. ^ “佟梦实出席2019芭莎国际美妆大奖颁奖盛典 获"年度新锐魅力艺人"奖”. Yule (bằng tiếng Trung). ngày 24 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]