Đồng Mộng Thực
Đồng Mộng Thực | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | 22 tháng 1, 1993 Từ Châu, Giang Tô, Trung Quốc | ||||||
Quốc tịch | Trung Quốc | ||||||
Tên khác | Thomas | ||||||
Dân tộc | Hán | ||||||
Học vị | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc | ||||||
Nghề nghiệp | Diễn viên | ||||||
Năm hoạt động | 2015 - nay | ||||||
Người đại diện | Mango TV Entertainment | ||||||
Tác phẩm nổi bật | |||||||
Chiều cao | 183 cm (6 ft 0 in) | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Giản thể | 佟梦实 | ||||||
|
Đồng Mộng Thực (tiếng Trung: 佟梦实; bính âm: Tóng Mèng Shí; sinh ngày 22 tháng 1 năm 1993) là một diễn viên người Trung Quốc. Anh được biết đến qua vai Dương Quá trong Tân Thần Điêu Đại Hiệp, Doanh Chính - Tần Thủy Hoàng trong bộ phim Hạo Lan truyện và nổi bật nhất là vai diễn Ngũ Trúc trong bộ phim Khánh Dư Niên.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Đồng Mộng Thực sinh ra ở Từ Châu, Giang Tô, Trung Quốc. Dưới ảnh hưởng của cha mình, anh trở thành vận động viên điền kinh Quốc gia, chuyên chạy đường đua 100 mét.[1][2]
Đồng Mộng Thực từng học tại Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc, từng làm người mẫu trước khi ra mắt với tư cách diễn viên.[3]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2014, Đồng Mộng Thực tham gia chương trình tạp kỹ Journey On Sail.[4] 2015, anh được biết đến sau khi tham gia chương trình tạp kỹ Grade One Freshman Documentary.[5]
Năm 2016, Đồng Mộng Thực bắt đầu sự nghiệp diễn xuất với một vai phụ trong bộ phim truyền hình Thanh Vân Chí.[6] Cùng năm đó, anh đóng vai chính đầu tiên trong web-drama tình cảm Đừng Kiêu Ngạo Như Vậy.[7]
Năm 2017, anh đóng vai chính trong bộ phim truyền hình huyền nhuyễn Diễm Cốt.[8] Năm 2018, anh đóng vai chính trong bộ phim truyền hình học đường thể thao Nhiệt Huyết Cuồng Lam[9] và bộ phim truyền hình cổ trang kiếm hiệp Huyền Môn Đại Sư.[10]
Năm 2019, anh thể hiện vai Tần Thủy Hoàng trong bộ phim cổ trang Hạo Lan truyện.[11] Cùng năm, anh được công chúng biết đến với vai diễn Ngũ Trúc trong bộ phim cổ trang Khánh Dư Niên.[12]
Anh đã đóng vai chính Dương Quá trong bộ phim truyền hình Tân Thần Điêu Đại Hiệp, dựa trên tiểu thuyết cùng tên của Kim Dung.[13]
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình & Phim chiếu mạng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2016 | Thanh Vân Chí | 青云志 | Thạch Đầu | Vai phụ |
Thanh Vân Chí 2 | 青云志 2 | Thạch Đầu | ||
Đừng Kiêu Ngạo Như Vậy | 别那么骄傲 | Hà Chi Châu | ||
2017 | Đừng Kiêu Ngạo Như Vậy 2 | 别那么骄傲 2 | Hà Chi Châu | Vai phụ[14] |
Diễm Cốt | 艳骨 | Lược Ảnh | Vai chính | |
Tân Thần Điêu Đại Hiệp | 神雕侠侣 | Dương Quá | ||
2018 | Nhiệt Huyết Cuồng Lam | 热血狂篮 | Sở Tiêu | |
Huyền Môn Đại Sư | 玄门大师 | Trương Lăng | ||
2019 | Hạo Lan Truyện | 皓镧传 | Doanh Chính / Tần Thủy Hoàng | Vai phụ |
Khánh Dư Niên | 庆余年 | Ngũ Trúc | ||
2020 | Together with you | 在一起 | Bạch Đào | Cameo |
2021 | Sáng Như Trăng Trong Mây | 皎若云间月 | Dung Cảnh | Vai chính |
Thanh Xuân Hướng Về Phía Trước | 青春向前冲 | Hoắc Bân | ||
2022 | Tiểu Nương Tử Nhà Đồ Tể | 屠户家的小娘子 | Ngọc Diện Hồ Hứa Thanh Gia | |
TBA | Thiên Thu Lệnh | 千秋令 | Mặc Tiêu / Bạch Nhan | |
Thời Gian Tươi Đẹp | 一念时光 | Cung Âu | ||
Bạn Là Ngôi Sao Vĩnh Hằng Của Tôi | 你是我的永恒星辰 | Lục Vũ Hằng | ||
Làm Ơn! 8 Tiếng Thôi | 拜托了!8小时 | Diệp Thiên |
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề tiếng Anh | Tiêu đề tiếng Trung | Album | Hợp tác |
---|---|---|---|---|
2015 | "Freshman" | 新生 | Nhạc chủ đề Grade One Freshman Documentary | |
2016 | "Enemies on a Narrow Road" | 冤家路窄 | OST Đừng Kiêu Ngạo Như Vậy | Vương Tâm Lăng |
2018 | "Sweet Traces" | 甜蜜 轨迹 | OST Nhiệt Huyết Cuồng Lam | Hình Phi |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Đơn vị | Giải thưởng | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2017 | Men's UNO YOUNG Awards | Giải thưởng tài năng của tương lai | Đoạt giải | [15] |
2019 | Bazaar Beauty Awards | Nam diễn viên quyến rũ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải | [16] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “《一年级》佟梦实经历曝光 向往自由热衷公益”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 12 năm 2015.
- ^ “佟梦实压力大到不能睡 自嘲颜值不够靠演技”. Xinhuanet (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ “佟梦实原为矿业大学校草 曾与李易峰合作广告”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 11 năm 2015.
- ^ “《起航吧,少年》举行起航仪式 "自由火"号亮相”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 7 năm 2014.
- ^ “《一年级·大学季》启动 佟梦实大秀主持功力”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 10 năm 2015.
- ^ “《青云志》佟梦实耿直上线 与李易峰杨紫并肩作战”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 9 năm 2016.
- ^ “佟梦实出演偶像剧男一 雌雄同体角色考验演技”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 6 năm 2016.
- ^ “佟梦实《艳骨》变"小狼狗" 角色成谜演技获赞”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 1 năm 2018.
- ^ “佟梦实《热血狂篮》开播 呆萌小狼狗化身球场mvp”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 5 năm 2018.
- ^ “《玄门大师》定档521 玄门少年团终出师问道苍穹”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ “《皓镧传》大结局 吴谨言聂远助力佟梦实加冕”. ent.ifeng.com. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ “摘下眼罩的五竹叔颜值太高 他这样回应身份被剧透”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 12 năm 2019.
- ^ “《新神雕侠侣》官宣海报 佟梦实版杨过再塑经典”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 12 năm 2018.
- ^ “"别那么骄傲2"定档 宋芸桦将逆转命运复活佟梦实”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 7 năm 2017.
- ^ “佟梦实生日大片曝光 回归真实简约风魅力十足-千龙网·中国首都网”. ent.qianlong.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
- ^ “佟梦实出席2019芭莎国际美妆大奖颁奖盛典 获"年度新锐魅力艺人"奖”. Yule (bằng tiếng Trung). ngày 24 tháng 12 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Đồng Mộng Thực trên Sina Weibo
- Đồng Mộng Thực trên IMDb