Top Model (Scandinavia mùa 2)
Giao diện
Top Model (Scandinavia), Mùa 2 | |
---|---|
Sáng lập | Tyra Banks |
Quốc gia | Scandinavia |
Số tập | 12 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | TV3 |
Phát sóng | 6 tháng 9 - 22 tháng 11 năm 2005 14 tháng 9 - 30 tháng 11 năm 2005 5 tháng 9 - 21 tháng 11 năm 2005 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Mùa 1 |
Chương trình sau | Mùa 3 |
Top Model, Mùa 2 (hoặc Top Model: Paris) là mùa thứ hai của Scandinavia's Next Top Model. Nó được phát sóng trên kênh TV3 ở Đan Mạch, Na Uy & Thụy Điển từ tháng 9 tới tháng 11 năm 2005.
Người chiến thắng của mùa này Frøydis Elvenes, 17 tuổi từ Narvik, Na Uy. Cô nhận được giải thưởng là: 1 hợp đồng người mẫu với Marilyn Agency ở Paris, lên ảnh bìa tạp chí và trang biên tập cho FHM và 1 hợp đồng với L'Oreal.
Các thí sinh
[sửa | sửa mã nguồn](Tuổi tính từ ngày dự thi)
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | Fahrie Berisha | 19 | Stockholm | Tập 2 | 9 |
Đan Mạch | Mikaela Ibsen | 19 | Risskov | ||
Na Uy | Nazila Shirindel | 20 | Bergen | ||
Na Uy | Annette Kjær | 22 | Tập 3 | 8 | |
Thụy Điển | Charlotte Treschow | 22 | Stockholm | ||
Đan Mạch | Tanja Johnsen | 20 | Copenhagen | ||
Thụy Điển | Anna Maria Moström †[a] | 20 | Kungsör | Tập 4 | 7 |
Đan Mạch | Line Bang | 19 | Copenhagen | ||
Na Uy | Nora Møller | 21 | |||
Na Uy | Elise Måge | 21 | Haugesund | Tập 5 | 6 |
Thụy Điển | Jazzmine Berger | 18 | Järfälla | ||
Đan Mạch | Sofie Thrane | 22 | Odense | ||
Đan Mạch | Heidi Larsen | 21 | Holstebro | Tập 6 | 5 |
Thụy Điển | Maria Lindgren | 22 | Gothenburg | ||
Na Uy | Sarah Mohamud | 18 | Karmøy | ||
Thụy Điển | Emelie Törnqvist | 20 | Stockholm | Tập 7 | 4 |
Đan Mạch | Lise Andersen | 23 | Herlev | ||
Na Uy | Sandra Otteraaen | 18 | Bergen |
Chung cuộc
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | Mikaela Källgren | 19 | Bjursås | Tập 8 | 9 |
Đan Mạch | Louise Falkenblad | 19 | Copenhagen | Tập 9 | 8-7 |
Na Uy | Karin Santini | 19 | Bekkestua | ||
Thụy Điển | Janni Juntunen | 21 | Stockholm | Tập 10 | 6–4 |
Na Uy | Kristine Øverby | 20 | Aurskog | ||
Đan Mạch | Tine Holm Riis | 21 | Aarhus | ||
Đan Mạch | Anna Nørgaard | 18 | Højbjerg | Tập 12 | 3–2 |
Thụy Điển | Arwen Bergström | 18 | Sundsvall | ||
Na Uy | Frøydis Elvenes | 17 | Narvik | 1 |
Thứ tự gọi tên
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ tự | Tập | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | ||
1 | Frøydis | Arwen | Frøydis | Frøydis | |||||||
2 | Arwen | Tine | Arwen | Anna Arwen | |||||||
3 | Tine | Kristine | Anna | ||||||||
4 | Sandra | Kristine | Janni | Janni Kristine Tine |
|||||||
5 | Sarah | Anna | Anna | ||||||||
6 | Elise | Janni | Frøydis | ||||||||
7 | Nora | Louise | Karin Louise |
||||||||
8 | Annette | Karin | |||||||||
9 | Nazila | Mikaela | |||||||||
1 | Tine | Heidi | Anna | Anna | Louise | Tine | |||||
2 | Line | Anna | Sofie | Lise | Lise | Louise | |||||
3 | Heidi | Tine | Lise | Heidi | Anna | Anna | |||||
4 | Louise | Sofie | Tine | Tine | Tine | Lise | |||||
5 | Lise | Louise | Heidi | Louise | Heidi | ||||||
6 | Tanja | Line | Louise | Sofie | |||||||
7 | Sofie | Lise | Line | ||||||||
8 | Anna | Tanja | |||||||||
9 | Mikaela | ||||||||||
1 | Arwen | Mikaela | Arwen | Maria | Arwen | Arwen | |||||
2 | Emilie | Maria | Mikaela | Emelie | Janni | Janni | |||||
3 | Mikaela | Arwen | Jazzmine | Arwen | Emelie | Mikaela | |||||
4 | Janni | Jazzmine | Emilie | Mikaela | Mikaela | Emelie | |||||
5 | Charlotte | Anna | Janni | Janni | Maria | ||||||
6 | Anna | Emilie | Maria | Jazzmine | |||||||
7 | Jazzmine | Janni | Anna | ||||||||
8 | Maria | Charlotte | |||||||||
9 | Fahrie |
- Thí sinh bị loại
- Thí sinh chiến thắng cuộc thi
- Từ 1 tới 9 ở lần 1 là thứ tự gọi tên ở Na Uy
- Từ 1 tới 9 ở lần 2 là thứ tự gọi tên ở Đan Mạch
- Từ 1 tới 9 ở lần 3 là thứ tự gọi tên ở Thụy Điển
- Từ 1 tới 9 ở tập 8 tới 12 là thứ tự gọi tên của 3 nước
- Tập 11 là tập ghi lại khoảnh khắc từ đầu cuộc thi
Buổi chụp hình
[sửa | sửa mã nguồn]- Tập 2: Thời trang thể dục ở Paris
- Tập 3: Ảnh chân dung vẻ đẹp trong mạng nhện
- Tập 4: Quảng cáo nước uống ở bên tháp Eiffel
- Tập 5: Phong cách disco với túi xách
- Tập 6: Thiên thần & ác quỷ
- Tập 7: Phong cách Maria Antonia của Áo ở Versailles
- Tập 8: Áo tắm ở bãi biển Saint-Tropez
- Tập 9: Chụp hình theo nhóm với chó
- Tập 10: Burlesque của Moulin Rouge
- Tập 12: Quyến rũ bên Tháp Eiffel