Bước tới nội dung

Thalia geniculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thalia geniculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Marantaceae
Chi (genus)Thalia
Loài (species)T. geniculata
Danh pháp hai phần
Thalia geniculata
L., 1753
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Maranta arundinacea Billb. ex Beurl. nom. illeg.
  • Maranta flexuosa C.Presl
  • Maranta geniculata (L.) Lam.
  • Renealmia erecta (Vell.) D.Dietr. nom. illeg.
  • Renealmia geniculata (L.) D.Dietr.
  • Thalia altissima Klotzsch. nom. inval.
  • Thalia angustifolia C.Wright ex Griseb.
  • Thalia caerulea Ridl.
  • Thalia dipetala Gagnep.
  • Thalia divaricata Chapm.
  • Thalia erecta Vell.
  • Thalia schumanniana De Wild.
  • Thalia trichocalyx Gagnep.
  • Thalia welwitschii Ridl.

Thalia geniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  2. ^ The Plant List (2010). Thalia geniculata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]