Thể loại:Sơ khai Họ Thiến thảo
Giao diện
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến Họ Thiến thảo. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai Họ Thiến thảo}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này có 3 thể loại con sau, trên tổng số 3 thể loại con.
C
I
R
Trang trong thể loại “Sơ khai Họ Thiến thảo”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 521 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acranthera
- Acranthera abbreviata
- Acranthera anamallica
- Acranthera athroophlebia
- Acranthera atropella
- Acranthera aurantiaca
- Acranthera axilliflora
- Acranthera bullata
- Acranthera capitata
- Acranthera ceylanica
- Acranthera didymocarpa
- Acranthera endertii
- Acranthera frutescens
- Acranthera grandiflora
- Acranthera hallieri
- Acranthera hirtostipula
- Acranthera involucrata
- Acranthera johannis-winkleri
- Acranthera lanceolata
- Acranthera longipes
- Acranthera longipetiolata
- Acranthera maculata
- Acranthera megaphylla
- Acranthera monantha
- Acranthera nieuwenhuisii
- Acranthera ophiorhizoides
- Acranthera parviflora
- Acranthera philippensis
- Acranthera ruttenii
- Acranthera salmonea
- Acranthera siamensis
- Acranthera siliquosa
- Acranthera simalurensis
- Acranthera sinensis
- Acranthera strigosa
- Acranthera tomentosa
- Acranthera variegata
- Acranthera velutinervia
- Acranthera yatesii
- Acrobotrys
- Acrobotrys discolor
- Adenorandia
- Adenorandia kalbreyeri
- Agouticarpa
- Agouticarpa curviflora
- Agouticarpa grandistipula
- Agouticarpa hirsuta
- Agouticarpa isernii
- Agouticarpa spinosa
- Agouticarpa velutina
- Agouticarpa williamsii
- Ái lợi
- Aidiopsis
- Aidiopsis orophila
- Alleizettella leucocarpa
- Anotis
- Anotis teysmaniana
- Anthospermopsis
- Anthospermopsis catechosperma
- Aphanocarpus
- Aphanocarpus steyermarkii
- Apomuria angustifolia
- Apomuria biloba
- Apomuria bullata
- Apomuria crispulifolia
- Apomuria falcata
- Apomuria hymenodes
- Apomuria melanosticta
- Apomuria mollis
- Apomuria moramangensis
- Apomuria parvifolia
- Apomuria penduliflora
- Apomuria perrieri
B
- Benzonia
- Benzonia corymbosa
- Berghesia
- Berghesia coccinea
- Bothriospora
- Bothriospora corymbosa
- Brachytome
- Brachytome hainanensis
- Brachytome hirtellata
- Brachytome kachinensis
- Brachytome pitardii
- Brachytome russellii
- Brachytome scortechinii
- Brachytome wallichii
- Brachytome wardii
- Bradea
- Bradea anomala
- Bradea bicornuta
- Bradea brasiliensis
- Bradea kuhlmanni
- Bradea montana
- Brenania
- Brenania brieyi
- Brenania rhomboideifolia
- Bruxanelia
- Bruxanelia indica
- Bungarimba
- Bungarimba kahayanensis
- Bungarimba papuana
- Bungarimba ridsdalei
- Bungarimba sessiliflora
- Byrsophyllum
- Byrsophyllum ellipticum
- Byrsophyllum tetrandrum
C
- Ceuthocarpus
- Ceuthocarpus involucratus
- Chapelieria
- Chapelieria lemyrioides
- Chapelieria madagascariensis
- Chi Ái lợi
- Clarkella
- Clarkella nana
- Coccochondra
- Coccochondra laevis
- Coelopyrena
- Coelopyrena salicifolia
- Coleactina
- Coleactina papalis
- Coprosma ernodeoides
- Coptophyllum
- Coptophyllum bracteatum
- Coptophyllum capitatum
- Coptophyllum fulvum
- Coptophyllum nicobaricum
- Coptophyllum reptans
- Coptophyllum simalurense
- Coptophyllum sylvestre
- Coptophyllum vanleeuwenii
- Coptosapelta
- Coptosapelta beccarii
- Coptosapelta carrii
- Coptosapelta diffusa
- Coptosapelta flavescens
- Coptosapelta fuscescens
- Coptosapelta griffithii
- Coptosapelta hameliiblasta
- Coptosapelta hammii
- Coptosapelta janowskii
- Coptosapelta laotica
- Coptosapelta lutescens
- Coptosapelta maluensis
- Coptosapelta montana
- Coptosapelta olaciformis
- Coptosapelta parviflora
- Coptosapelta valetonii
- Coptosperma
- Coptosperma bernierianum
- Coptosperma borbonicum
- Coptosperma cymosum
- Coptosperma graveolens
- Coptosperma humblotii
- Coptosperma kibuwae
- Coptosperma littorale
- Coptosperma madagascariense
- Coptosperma mitochondrioides
- Coptosperma neurophyllum
- Coptosperma nigrescens
- Coptosperma pachyphyllum
- Coptosperma peteri
- Coptosperma rhodesiacum
- Coptosperma sessiliflorum
- Coptosperma somaliense
- Coptosperma supra-axillare
- Coptosperma wajirense
- Coptosperma zygoon
- Coryphothamnus
- Coryphothamnus auyantepuiensis
- Cowiea
- Cowiea borneensis
- Cowiea philippinensis
- Crobylanthe
- Crobylanthe pellacalyx
- Crocyllis
- Cyanoneuron
- Cyanoneuron cyaneum
- Cyanoneuron depauperatum
- Cyanoneuron grandiflorum
- Cyanoneuron pedunculatum
- Cyanoneuron pubescens
D
- Diacrodon
- Diacrodon compressus
- Dialypetalanthus
- Dialypetalanthus fuscescens
- Dichilanthe
- Dichilanthe borneensis
- Dichilanthe zeylanica
- Didymochlamys
- Didymochlamys connellii
- Didymochlamys whitei
- Didymopogon
- Didymopogon sumatranum
- Dioecrescis
- Dioecrescis erythroclada
- Diyaminauclea
- Diyaminauclea zeylanica
- Dolichometra