Coptosperma
Giao diện
Coptosperma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Coptosperma Hook.f. |
Loài điển hình | |
Coptosperma nigrescens Hook.f. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Coptosperma là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Coptosperma gồm các loài:
- Coptosperma bernierianum (Baill.) De Block
- Coptosperma borbonicum (Hend.& Andr.Hend.) De Block
- Coptosperma cymosum (Willd. ex Schult.) De Block
- Coptosperma graveolens (S.Moore) Degreef
- Coptosperma humblotii (Drake) De Block
- Coptosperma kibuwae (Bridson) Degreef
- Coptosperma littorale (Hiern) Degreef
- Coptosperma madagascariensis (Baill.) De Block
- Coptosperma mitochondrioides Mouly & De Block
- Coptosperma neurophyllum (S.Moore) Degreef
- Coptosperma nigrescens Hook.f.
- Coptosperma pachyphyllum (Baker) De Block
- Coptosperma peteri (Bridson) Degreef
- Coptosperma rhodesiacum (Bremek.) Degreef
- Coptosperma sessiliflorum De Block
- Coptosperma somaliense Degreef
- Coptosperma supra-axillare (Hemsl.) Degreef
- Coptosperma wajirense (Bridson) Degreef
- Coptosperma zygoon (Bridson) Degreef
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Coptosperma”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Coptosperma tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Coptosperma tại Wikispecies
- Coptosperma in the World Checklist of Rubiaceae