Thể loại:Sơ khai địa lý
Giao diện
Xin hãy dùng tiêu bản: {{Sơ khai địa lý}}, {{geo-stub}} {{geography-stub}} cho các bài viết sơ khai liên quan đến Địa lý.
Thể loại con
Thể loại này có 123 thể loại con sau, trên tổng số 123 thể loại con.
- Sơ khai địa hình học (16 tr.)
-
*
C
Đ
K
- Sơ khai khu bảo tồn (23 tr.)
S
- Sơ khai địa lý Amasya (377 tr.)
- Sơ khai địa lý Bahrain (trống)
- Sơ khai địa lý Baku (4 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Bern (319 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Espirito Santo (89 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Fribourg (97 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Graubünden (12 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Jura (4 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Mato Grosso, Brasil (160 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Minas Gerais (878 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Rio Grande do Sul (500 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Sankt Gallen (15 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Santa Catarina (279 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Sergipe (76 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Thurgau (6 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Ticino (10 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Uri (2 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Valais (23 tr.)
- Sơ khai địa lý bang Zürich (35 tr.)
- Sơ khai địa lý Đài Loan (35 tr.)
- Sơ khai địa lý Eswatini (35 tr.)
- Sơ khai địa lý Fiji (15 tr.)
- Sơ khai địa lý Iran (6 tr.)
- Sơ khai địa lý Jordan (1 tr.)
- Sơ khai địa lý Kazakhstan (25 tr.)
- Sơ khai địa lý Kyrgyzstan (3 tr.)
- Sơ khai địa lý Liban (10 tr.)
- Sơ khai địa lý Malaysia (128 tr.)
- Sơ khai địa lý Myanmar (5 tr.)
- Sơ khai địa lý Nepal (1 tr.)
- Sơ khai địa lý Panama (79 tr.)
- Sơ khai địa lý Paraíba, Brasil (213 tr.)
- Sơ khai địa lý Paraná (bang) (395 tr.)
- Sơ khai địa lý Peru (204 tr.)
- Sơ khai địa lý Philippines (50 tr.)
- Sơ khai địa lý Quảng Đông (10 tr.)
- Sơ khai địa lý Queensland (45 tr.)
- Sơ khai địa lý Seoul (290 tr.)
- Sơ khai địa lý Singapore (11 tr.)
- Sơ khai địa lý Suriname (3 tr.)
- Sơ khai địa lý Syria (62 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Adana (532 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Afyonkarahisar (495 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Ankara (730 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Antalya (631 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Ardahan (233 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Artvin (322 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Aydın (540 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Balıkesir (926 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bartın (273 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Batman (283 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bayburt (172 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bilecik (258 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bingöl (322 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bitlis (351 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bolu (498 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Burdur (201 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Bursa (684 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Çanakkale (595 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Çankırı (385 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Çorum (766 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Cundinamarca (110 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Denizli (446 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Diyarbakır (810 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Düzce (292 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Edirne (273 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Elazığ (570 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Erzincan (520 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Erzurum (1.000 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Eskişehir (399 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep (463 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Giresun (539 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Gümüşhane (327 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Hakkâri (128 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Hatay (440 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Iğdır (162 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Isparta (212 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Istanbul (149 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kahramanmaraş (539 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Karabük (278 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Karaman (168 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kastamonu (1.081 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kayseri (442 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kırşehir (264 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Konya (785 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Kütahya (586 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Malatya (515 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Mardin (511 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Muş (385 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Nevşehir (178 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Ordu (555 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Rize (365 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Sakarya (455 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Samsun (519 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Şanlıurfa (1.174 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Sinop (483 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Sivas (1.264 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Şırnak (205 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Tokat (660 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Trabzon (504 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Tunceli (351 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Van (601 tr.)
- Sơ khai địa lý tỉnh Yozgat (617 tr.)
- Sơ khai thuật ngữ địa lý (9 tr.)
U
Σ
Trang trong thể loại “Sơ khai địa lý”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 2.178 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abalá
- Abasolo, Coahuila
- Abasolo, Guanajuato
- Abasolo, Nuevo León
- Abasolo, Tamaulipas
- Ablah
- Abu Qilqil
- Acajete, Puebla
- Acajete, Veracruz
- Acámbaro
- Acambay
- Acanceh
- Acapulco de Juárez
- Acateno
- Acatepec
- Acatepec (thành phố)
- Acatic
- Acatlán de Juárez
- Acatlán, Hidalgo
- Acatlán, Puebla
- Acatlán, Veracruz
- Acatzingo
- Acaxochitlán
- Acayucan
- Acolman
- Aconchi
- Acteopan
- Actopan, Hidalgo
- Actopan, Veracruz
- Acuamanala de Miguel Hidalgo
- Acula
- Aculco
- Acultzingo
- Acuña
- Adiri
- Biển Adriatic
- Biển Aegea
- Agua Blanca de Iturbide
- Agua Dulce, Veracruz
- Agua Prieta
- Agualeguas
- AH14
- Ahras
- Ahuacatlán, Puebla
- Ahuacuotzingo
- Ahualulco
- Ahualulco de Mercado
- Ahuatlán
- Ahuazotepec
- Ahuehuetitla
- Dãy núi Aïr
- Ajacuba
- Ajalpan
- Ajman
- Ajuchitlán del Progreso
- Akil
- Al Jadid, Libya
- Al Qatrun
- Al Wigh
- Al-Alwa
- Al-Bir Fawqani
- Al-Bir Tahtani
- Al-Burj, al-Bab
- Al-Haluwaniyah
- Al-Jamel
- Al-Malikiyah, Azaz
- Al-Sabaa wa Arbain
- Alajuela
- Álamos
- Alaquines
- Hải lưu Alaska
- Albiano
- Albino Zertuche
- Alcozauca de Guerrero
- Aldama, Tamaulipas
- Aleppo
- Hải lưu Aleut
- Alfajayucan
- Alice Town
- Aljojuca
- Allende, Coahuila
- Allende, Nuevo León
- Almoloya
- Almoloya de Alquisiras
- Almoloya de Juárez
- Almoloya del Río
- Quần đảo Alor
- Alpatláhuac
- Alpoyeca
- Altamira
- Altar, Sonora
- Altepexi
- Alto Lucero de Gutiérrez Barrios
- Altotonga
- Altzayanca
- Alvarado (đô thị)
- Ám tiêu
- Amacueca
- Amanalco
- Amatepec
- Amatitán
- Amatitlán
- Amatitlán de los Reyes
- Amaxac de Guerrero
- Amblar
- Ameca
- Amecameca
- Amixtlán
- Amozoc
- Anáhuac
- Anala Mons
- Andalo
- Quần đảo Andaman
- Ángel R. Cabada
- Đại Anh (đảo)
- Antigua (đảo)
- Antiguo Morelos
- Anua, Samoa
- Ao
- Apan
- Apaseo el Alto
- Apaseo el Grande
- Apaxco
- Apaxtla
- Apazapan
- Apetatitlán de Antonio Carvajal
- Apizaco
- Apodaca
- Apozol
- Dãy Appalachia
- Apulco
- Aquila, Veracruz
- Aquismón
- Aquixtla
- Aramberri
- Arandas
- Arcelia
- Ardabil (tỉnh)
- Sông Argun (châu Á)
- Arivechi
- Arizpe
- Armadillo de los Infante
- Arteaga, Coahuila
- Arwad
- Asiamerica
- Astacinga
- Asunción (đảo)
- Atarjea
- Atemajac de Brizuela
- Atempan
- Atenango del Río
- Atenco, México
- Atengo, Jalisco
- Atenguillo
- Atexcal
- Atil
- Atitalaquia
- Atizapán
- Atizapán de Zaragoza
- Atlacomulco
- Atlahuilco
- Atlamajalcingo del Monte
- Atlangatepec
- Atlantica
- Atlapexco
- Atlautla
- Atlequizayan
- Atlixco
- Atlixtac
- Atolinga
- Atotonilco de Tula
- Atotonilco el Alto
- Atotonilco el Grande
- Atoyac de Álvarez
- Atoyac, Jalisco
- Atoyac, Veracruz
- Atoyatempan
- Atzacan
- Atzala
- Atzalan
- Atzitzihuacán
- Atzitzintla
- Autlán de Navarro
- Awasa
- Awbari
- Axapusco
- Axtla de Terrazas
- Axutla
- Ayahualulco
- Ayapango
- Ayotlán
- Ayotoxco de Guerrero
- Ayutla
- Ayutla de los Libres
- Azoyú