Thể loại:Đơn vị hành chính Việt Nam đặt tên theo tên người
Giao diện
Trang trong thể loại “Đơn vị hành chính Việt Nam đặt tên theo tên người”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 282 trang.
(Trang trước) (Trang sau)C
Đ
- Đào Hữu Cảnh (xã)
- Đề Thám (xã)
- Đề Thám, Thái Bình (thành phố)
- Đề Thám, thành phố Cao Bằng
- Đình Phong
- Đình Phùng (xã)
- Đình Phùng, Kiến Xương
- Đoàn Thượng (xã)
- Đốc Binh Kiều (xã)
- Đội Bình, Ứng Hòa
- Đội Bình, Yên Sơn
- Đội Cấn (xã)
- Đội Cấn, Ba Đình
- Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
- Đồng Quốc Bình (phường)
- Đức Xuân (phường)
- Đức Xuân, Bắc Quang
- Đức Xuân, Thạch An
H
- Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh
- Hà Huy Tập, Vinh
- Hai Bà Trưng (phường)
- Hai Bà Trưng (quận)
- Hoa Thám, Bình Gia
- Hoa Thám, Nguyên Bình
- Hoàng Diệu, Chương Mỹ
- Hoàng Hanh (xã)
- Hoàng Hoa Thám, Ân Thi
- Hoàng Hoa Thám, Chí Linh
- Hoàng Tung
- Hoàng Văn Thụ, Bình Gia
- Hoàng Văn Thụ, Chương Mỹ
- Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai
- Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng
- Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang
- Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn
- Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên
- Hoàng Văn Thụ, Văn Lãng
- Hồ Đắc Kiện (xã)
- Hồ Thị Kỷ (xã)
- Hồ Tùng Mậu (xã)
- Hồng Dân
- Hồng Nam (xã)
- Hồng Phong, An Dương
- Hồng Phong, Bắc Bình
- Hồng Phong, Bình Gia
- Hồng Phong, Cao Lộc
- Hồng Phong, Chương Mỹ
- Hồng Phong, Đông Triều
- Hồng Phong, Nam Sách
- Hồng Phong, Ninh Giang
- Hồng Thái Đông
- Hồng Thái Tây
- Hồng Thái, An Dương
- Hồng Thái, Bình Gia
- Hồng Thái, Kiến Xương
- Hồng Thái, Na Hang
- Hồng Thái, Văn Lãng
- Hồng Thái, Việt Yên
- Hồng Việt, Hòa An
- Huỳnh Hữu Nghĩa (thị trấn)
- Hưng Đạo, Bảo Lạc
- Hưng Đạo, Bình Gia
- Hưng Đạo, Chí Linh
- Hưng Đạo, Dương Kinh
- Hưng Đạo, Đông Triều
- Hưng Đạo, Nguyên Bình
- Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng
- Hưng Đạo, Tiên Lữ
- Hưng Đạo, Tứ Kỳ
L
- Lê Bình (phường)
- Lê Chánh (xã)
- Lê Chân (quận)
- Lê Đại Hành (phường)
- Lê Hồ (phường)
- Lê Hồng Phong, Phủ Lý
- Lê Hồng Phong, Quy Nhơn
- Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi
- Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình
- Lê Lai (xã)
- Lê Lợi, An Dương
- Lê Lợi, Chí Linh
- Lê Lợi, Gia Lộc
- Lê Lợi, Hạ Long
- Lê Lợi, Kiến Xương
- Lê Lợi, Nậm Nhùn
- Lê Lợi, quận Ngô Quyền
- Lê Lợi, Quy Nhơn
- Lê Lợi, Thạch An
- Lê Lợi, thành phố Bắc Giang
- Lê Lợi, thành phố Hưng Yên
- Lê Lợi, thành phố Kon Tum
- Lê Lợi, thị xã Sơn Tây
- Lê Lợi, Thường Tín
- Lê Lợi, Vinh
- Lê Minh Xuân (xã)
- Lê Thanh Nghị (phường)
- Lê Thiện (phường)
- Lục Sĩ Thành (xã)
- Lương Thế Trân (xã)
- Lý Bôn (xã)
- Lý Thái Tổ (phường)
- Lý Thường Kiệt (phường)
- Lý Thường Kiệt (xã)
- Lý Văn Lâm (xã)
M
N
- Ngọc Hiển
- Ngô Mây (thị trấn)
- Ngô Mây, An Khê
- Ngô Mây, Quy Nhơn
- Ngô Mây, thành phố Kon Tum
- Ngô Quyền (quận)
- Ngô Quyền (xã)
- Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang
- Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây
- Ngô Quyền, Tiên Lữ
- Ngô Quyền, Vĩnh Yên
- Ngũ Lão (xã)
- Nguyễn An Ninh (phường)
- Nguyễn Cư Trinh (phường)
- Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng
- Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh
- Nguyên Giáp
- Nguyễn Huân (xã)
- Nguyễn Huệ, Đông Triều
- Nguyễn Huệ, Hòa An
- Nguyễn Nghiêm, Đức Phổ
- Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi
- Nguyễn Phích (xã)
- Nguyễn Phúc (phường)
- Nguyễn Thái Bình (phường)
- Nguyễn Thái Học (phường)
- Nguyễn Thị Minh Khai (phường)
- Nguyễn Trãi, Ân Thi
- Nguyễn Trãi, Hà Đông
- Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang
- Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương
- Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum
- Nguyễn Trãi, Thường Tín
- Nguyễn Trung Trực (phường)
- Nguyễn Úy (xã)
- Nguyễn Văn Cừ (phường)
- Nguyễn Văn Thảnh (xã)
- Nguyễn Việt Khái (xã)
- Nông trường Trần Phú (thị trấn)
P
- Phạm Đình Hổ (phường)
- Phạm Ngũ Lão (xã)
- Phạm Ngũ Lão, Quận 1
- Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương
- Phạm Ngũ Lão, Thủy Nguyên
- Phạm Trấn (xã)
- Phạm Văn Cội (xã)
- Phạm Văn Hai (xã)
- Phan Bội Châu (phường)
- Phan Chu Trinh (phường)
- Phan Đình Phùng, Mỹ Hào
- Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
- Phan Sào Nam (xã)
- Phi Hải
- Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
- Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn
- Phùng Hưng (xã)